Thuộc tính văn bản
Thu gọnSố/Ký hiệu | Thông tư 56/2015/TT-BCT |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2016 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Vũ Huy Hoàng |
Trích yếu | Hạn ngạch thuế suất 0% hàng nhập khẩu từ Lào |
Cơ quan ban hành | Bộ Công Thương |
Loại văn bản | Thông tư |
Căn cứ ban hành văn bản | Hiệp định thương mại song phương Việt Nam - Lào năm 2015 |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | |
Văn bản bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | |
Văn bản bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản được hợp nhất bởi |
Nội dung văn bản
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2015/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Thực hiện Hiệp định thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ nhân dân (CHDCND) Lào ký ngày 03 tháng 3 năm 2015;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào.
Điều 1. Danh mục hàng hóa và lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm
1. Áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm đối với hai nhóm mặt hàng có xuất xứ từ CHDCND Lào, gồm: gạo và lá thuốc lá với thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% (không phần trăm).
2. Mã số hàng hóa và tổng lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm của các nhóm mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% theo Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Quy định đối với nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan 0%
1. Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do cơ quan thẩm quyền của CHDCND Lào cấp theo quy định.
2. Thủ tục nhập khẩu hàng hóa giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo nguyên tắc trừ lùi tự động (tổng lượng hàng nhập khẩu được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu 0% trừ đi số lượng đã nhập khẩu của từng mặt hàng).
3. Thương nhân Việt Nam được nhập khẩu mặt hàng gạo theo hạn ngạch thuế quan.
4. Đối với mặt hàng lá thuốc lá, chỉ những thương nhân Việt Nam có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công Thương cấp theo quy định tại Thông tư số 04/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài mới được phép nhập khẩu (nhập khẩu trực tiếp hoặc ủy thác nhập khẩu). Số lượng nhập khẩu tính trừ vào hạn ngạch thuế quan nhập khẩu theo giấy phép do Bộ Công Thương cấp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Hạn ngạch nhập khẩu gạo là 70.000 tấn bao gồm:
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
|
10.06 |
Lúa gạo |
|
1006.10 |
- Thóc: |
1 |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
2 |
1006.20.10 |
- - Gạo Thai Hom Mali |
3 |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
2. Hạn ngạch nhập khẩu lá thuốc lá là 3.000 tấn, bao gồm:
STT |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
1 |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
2 |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
3 |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
4 |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
5 |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
6 |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
7 |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng |
8 |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
9 |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
10 |
2401.20.50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
11 |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
12 |
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
13 |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
Tệp đính kèm: