Thuộc tính văn bản
Thu gọnSố/Ký hiệu | Quyết định 902/QĐ-BNN-TY 2017 |
Ngày ban hành | 23/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Vũ Văn Tám |
Trích yếu | Tạm ngừng NK thịt, sản phẩm thịt gia súc, gia cầm từ Braxin |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Loại văn bản | Quyết định |
Căn cứ ban hành văn bản | Nghị định 35/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật thú |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | |
Văn bản bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | |
Văn bản bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản được hợp nhất bởi |
Nội dung văn bản
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 902/QĐ-BNN-TY |
Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2017 |
Căn cứ Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
Căn cứ Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tạm ngừng nhập khẩu thịt gia súc, gia cầm của 21 nhà máy giết mổ, chế biến thịt của Braxin đang bị điều tra do nghi ngờ sử dụng chất có nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm kể từ ngày 23/3/2017 (danh sách các cơ sở được đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Cục Thú y:
Kiểm soát chặt chẽ các lô hàng thịt và sản phẩm thịt gia súc, gia cầm đã được chuyển lên tàu, máy bay để vận chuyển từ Braxin về Việt Nam trước ngày 23/3/2017. Nếu phát hiện thịt và sản phẩm thịt của 21 nhà máy (theo danh sách đính kèm) thì tạm ngừng kiểm dịch nhập khẩu và báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, xử lý theo quy định.
Thông báo chính thức cho cơ quan có thẩm quyền của Braxin biết để phối hợp thực hiện.
Tổ chức kiểm tra, xác nhận việc Braxin kiểm soát được thịt và sản phẩm thịt bảo đảm an toàn thực phẩm và báo cáo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
STT |
Tên Nhà máy chế biến |
Mã số SIF |
1 |
FRIGORIFICO OREGON S/A |
55 |
2 |
FRANGO D M INDUSTRIA E COMERCIO DE ALIMENTOS LTDA |
270 |
3 |
SEARA ALIMENTOS LTDA |
530 |
4 |
PECCIN AGRO INDUSTRIAL LTDA - EPP |
825 |
5 |
BRF S/A |
1010 |
6 |
FRIGORIFICO ARGUS LTDA |
1710 |
7 |
FRIGOMAX FRIGORIFICO E COMERCIO DE CARNES LTDA |
1771 |
8 |
INDUSTRIA E COMERCIO DE CARNES FRIGOSANTOS LTDA |
2021 |
9 |
PECCIN AGRO INDUSTRIAL LTDA |
2155 |
10 |
JJZ ALIMENTOS S. A. |
2156 |
11 |
BALSA COMÉRCIO DE ALIMENTOS EIRELI - ME |
2540 |
12 |
MADERO INDUSTRIA E COMERCIO S. A. |
2618 |
13 |
FRIGORÍFICO RAINHA DA PAZ LTDA - ME |
2914 |
14 |
INDÚSTRIA DE LATICÍNIOS S. S. P. M. A. LTDA |
3459 |
15 |
BREYER & CIA LTDA |
3522 |
16 |
FRIGORIFICO LARISSA LTDA |
3704 |
17 |
CENTRAL DE CARNES PARANAENSE LTDA - ME |
3796 |
18 |
FRIGORÍFICO SOUZA RAMOS LTDA |
4040 |
19 |
E. H. CONSTANTINO & CONSTANTINO LTDA |
4381 |
20 |
FÁBRICA DE FARINHA DE CARNES CASTRO LTDA |
4460 |
21 |
TRANSMEAT LOGISTICA, TRANSPORTES E SERVIÇOS LTDA |
4644 |