Thuộc tính văn bản
Thu gọnSố/Ký hiệu | Quyết định 3115/QĐ-BKHCN 2020 |
Ngày ban hành | 13/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2020 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Lê Xuân Định |
Trích yếu | Sửa đổi Quyết định 3810/QĐ-BKHCN về Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 của Bộ KHCN |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Loại văn bản | Quyết định |
Căn cứ ban hành văn bản | |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | Quyết định 3810/QĐ-BKHCN 2019 công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KHCN |
Văn bản bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | |
Văn bản bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản được hợp nhất bởi |
Nội dung văn bản
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3115/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3810/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành:
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung văn bản quản lý đối với thép không gỉ quy định tại số thứ tự 11 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3810/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. Chi tiết quy định tại Phụ lục sửa đổi, bổ sung văn bản quản lý đối với thép không gỉ ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VĂN BẢN QUẢN LÝ ĐỐI VỚI THÉP KHÔNG GỈ
(Kèm theo Quyết định số 3115/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Tên hàng hóa |
Tên tiêu chuẩn, QCVN |
Mã HS (theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC) |
Tên văn bản áp dụng |
Biện pháp quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu |
11 |
Thép không gỉ |
||||
11.1 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN |
7219.11.00 7219.12.00 7219.13.00 7219.14.00 7219.21.00 7219.22.00 7219.23.00 7219.24.00 7219.31.00 7219.32.00 7219.33.00 7219.34.00 7219.35.00 7219.90.00 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
11.2 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
7220.11.10 7220.11.90 7220.12.10 7220.12.90 7220.20.10 7220.20.90 7220.90.10 7220.90.90 |
|||
11.3 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
7221.00.00 |
|||
11.4 |
Thép không gỉ ở dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác |
7222.11.00 7222.19.00 7222.20.10 7222.20.90 7222.30.10 7222.30.90 7222.40.10 7222.40.90 |
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN - Thông tư số 18/2017/TT-BCT - Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN - Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp. - Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
|
11.5 |
Dây thép không gỉ |
7223.00.10 7223.00.90 |