Thuộc tính văn bản
Thu gọnSố/Ký hiệu | Quyết định 79/2008/QĐ-BNN |
Ngày ban hành | 08/07/2008 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2008 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Trích yếu | Danh mục phân bón được sử dụng tại VN |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Loại văn bản | Quyết định |
Căn cứ ban hành văn bản | Nghị định 113/2003/NĐ-CP về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón Nghị định 191/2007/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 113/2003/NĐ-CP |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | |
Văn bản bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | Loại bỏ một số tên phân bón cụ thể ra khỏi Danh mục phân bón được phép sử dụng tại các văn bản sau: - Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN; - Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN; - Quyết định 102/2007/QĐ-BNN; - Quyết định 59/2008/QĐ-BNN. |
Văn bản bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản được hợp nhất bởi |
Nội dung văn bản
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2008/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN.
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 64 loại, được chia thành:
1. Phân khoáng 02 loại;
2. Phân trung vi lượng 02 loại;
3. Phân hữu cơ sinh học 09 loại;
4. Phân hữu cơ khoáng 09 loại;
5. Phân vi sinh vật 01 loại;
6. Phân bón lá 41 loại;
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại phân bón dưới đây kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Phân MAP có số thứ tự 8 trang 3 tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
2. Phân bón lá có số thứ tự 190 trang 26 tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
3. Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 4 trang 4 tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
4. Phân trung vi lượng có số thứ tự 3, 8, 12, 13 trang 2; Phân hữu cơ khoáng có số thứ tự 38, 39, 40, 41, 42, 43 trang 7; số thứ tự 44 trang 8; Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 15, 16, 17 trang 9; Phân bón lá có số thứ tự 2 trang 10; số thứ tự 95, 96 trang 16 tại Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 /2008/QĐ-BNN ngày 08 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)
I. PHÂN KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm |
1 |
YaraLivaTM NITRABORTM |
% |
N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3 |
CT TNHH YARA VIỆT NAM |
2 |
NICALCIT |
% |
N: 15; CaO: 26 |
CT TNHH TM&DV Đồng Việt |
II. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Super vi lượng tổng hợp Việt Mỹ |
% |
Axit Humic: 3; N: 3; SiO2: 2; MgO: 2; CaO: 2 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
ppm |
Cu: 550; Zn: 800; Fe: 500; Mn: 500; Mo: 10; Co: 50; B: 500; NAA: 300 |
|
|
|
2 |
SiCaMag |
% |
SiO2: 25; CaO: 40; MgO: 3 |
CT TNHH Thạnh Hưng |
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|
|
% |
HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25 |
Công ty Phân bón Bình Điền |
|
|
||
ppm |
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400 |
|
|
|||
Cfu/g |
Trichoderma: 1x106 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|
|
|
% |
HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25 |
Công ty Phân bón Bình Điền |
|
|
||
ppm |
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400 |
|
|
|||
Cfu/g |
Trichoderma: 1x106 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|||
3 |
NEB-26 |
% |
HC: 24,8; P2O5hh: 0,38; Ca: 0,079; K: 0,018; Mg: 0,033 |
CT AGMOR, INC. Hoa Kỳ; CT CPXD&TM Phú Bắc |
|
|
ppm |
Cu: 86; B: 5; Zn: 4,3; Mn: 13 |
|
|
|||
|
pH: 3,4-3,6 |
|
|
|||
4 |
Silic Sao Mai |
% |
HC: 27,4; N-P2O5hh-K2O: 1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Mg: 0,83; Ca: 2,6; Fe: 1; Mn: 0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8 |
CT TNHH Phân bón Sao Mai |
|
|
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|||
5 |
Tambagro G |
% |
HC: 35; Axit Humic: 5; P2O5hh: 3; Độ ẩm: 25 |
Xí nghiệp Tư doanh Tam Ba |
|
|
|
pHKCl: 7 |
|
|
|||
6 |
Tambagro T |
% |
HC: 35; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; Độ ẩm: 25 |
|
|
|
|
pHKCl: 7 |
|
|
|||
7 |
Bột Cá số 1 |
% |
HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
|
|
8 |
HC5 + TE |
% |
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25 |
|
|
|
9 |
VN1 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga |
|
|
IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|
|
1 |
Đầu Trâu Biorganic No3 |
% |
HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 6-3-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25 |
Công ty Phân bón Bình Điền |
|
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|
|
|
2 |
Đầu Trâu Biorganic No4 |
% |
HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25 |
|
|
|
ppm |
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|
||
3 |
VN 555 |
% |
HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
|
|
ppm |
Fe: 1.100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
|
|
|||
4 |
Lucky 3 |
% |
HC; 20; N-P2O5hh-K2O: 5-2-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 |
|
|
|
ppm |
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
|
|
|||
5 |
α2 (alpha 2) |
% |
HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-7-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25 |
|
|
|
ppm |
Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100 |
|
|
|||
6 |
α3 (alpha 3) |
% |
HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 7-3-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25 |
|
|
|
ppm |
Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100 |
|
|
|||
7 |
CHITO |
% |
HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25 |
|
|
|
ppm |
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
|
|
|||
8 |
Lucky 1 |
% |
HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 |
|
|
|
ppm |
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
|
|
|||
9 |
Đa Vi Lượng - VN |
% |
HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga |
|
|
ppm |
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
|
|
V. PHÂN VI SINH VẬT
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
1 |
Pro Grow |
Cfu/g |
Rhizobium/azotobacter: 3,8x106; Bacillus Bacteria: 6,2x108 |
VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam |
VI. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân đăng ký |
|
|
1 |
AFA-1 |
% |
N-P2O5-K2O: 1,6-2-1,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5 |
Công ty TNHH Abio Global |
|
|
ppm |
MgO: 150; Ca: 150; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulphamic axit: 50; Nitrous axit: 200 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5,1 |
|
|
|
|
|
2 |
AFA-2 |
% |
N-P2O5-K2O: 2,2-2,2-2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5 |
|
|
|
ppm |
Ca: 200; MgO: 200; Fe: 500; Cu: 200; Zn: 100; Mn: 100; Vitamin B1: 100; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5,3 |
|
|
|||
3 |
AFA-3 |
% |
N-P2O5-K2O: 1,8-1,6-1; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5 |
|
|
|
ppm |
Ca: 50; MgO: 200; Fe: 300; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 50; B: 500; Vitamin B1: 250; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5,5 |
|
|
|||
4 |
AFA-4 |
% |
N-P2O5-K2O: 1,3-1,6-2,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5 |
|
|
|
ppm |
Ca: 150; MgO: 150; Fe: 150; B: 200; Vitamin B1: 200; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5,3 |
|
|
|
||
5 |
AMC Ra Hoa (AMINOSIN) |
% |
N-P2O5-K2O: 15-30-15 |
CT TNHH XNK AMC |
|
|
ppm |
B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120 |
|
|
|||
6 |
Boom Flower-n |
% |
Nitrobenzen: 20; Hoạt chất bề mặt: 40; Chất phụ gia: 40 |
CTCP BVTV An Giang |
|
|
7 |
Đầu Trâu Ra Rễ |
% |
N-P2O5-K2O: 3-5-2; Cu: 0,1; MgO: 0,5; NAA: 0,5; Axit Humic: 4 |
Công ty Phân bón Bình Điền |
|
|
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|||
8 |
Đầu Trâu Lớn Trái |
% |
N-P2O5-K2O: 30-5-15; Cu: 0,1; MgO: 0,5; GA3: 0,2 |
|
|
|
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|||
9 |
Đầu Trâu Ra Hoa |
% |
Bachlobutarol: 95 |
|
|
|
ppm |
Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|||
10 |
Đầu Trâu Bội Thu |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-1-3; NAA: 0,2 |
|
|
|
ppm |
Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|||
11 |
Đầu Trâu Cao Nguyên |
% |
N: 8; NAA: 0,2; NOA: 0,1; Nitrophenol: 0,1; Axit Humic: 5 |
Công ty Phân bón Bình Điền |
|
|
ppm |
Mo: 10; Mn: 100; B: 50 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|||
12 |
Đầu Trâu Đầy Bồ |
% |
N-P2O5-K2O: 10-2-8; Ca: 4; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1 |
|
|
|
ppm |
Mn: 600; Fe: 600; Mo: 5; B: 80; Cu: 200; Zn: 200 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|||
13 |
Đầu Trâu Được Mùa |
% |
N-P2O5-K2O: 10-8-4; Ca: 6; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1 |
|
|
|
ppm |
Mn: 600; Mo: 5; B: 80; Cu: 200; Zn: 200 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|||
14 |
Đầu Trâu Lợi Hoa |
% |
N-P2O5-K2O: 2-12-10; NAA: 0,1; GA3: 0,3 |
|
|
|
ppm |
Mn: 50; B: 50; Cu: 50; Zn: 100 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|||
15 |
Multi-K (KNO3. 13-0-46) |
% |
N-K2O: 13-46 |
CT Haifa Chemicals Ltd |
|
|
16 |
HN-Siêu lớn trái |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; NAA: 0,3; Axit Humic: 2 |
Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông |
|
|
ppm |
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|
|
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|
|
|||
17 |
HN-Phosphate-Mg |
% |
P2O5-K2O: 32-3; MgO: 7 |
|
|
|
|
pHKCl: 6-7 |
|
|
|||
18 |
HN-Siêu Rễ |
% |
N-P2O5-K2O: 2-6-2; NAA: 0,4; Axit Humic: 4 |
|
|
|
ppm |
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|||
19 |
HN-Humate |
% |
N-K2O: 2-5; NAA: 0,2; Axit Humic: 8; MgO: 1; CaO: 1 |
|
|
|
ppm |
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|
|
|||
|
pHKCl: 5-7 |
|
|
|||
20 |
HN-Siêu to hạt |
% |
N-K2O: 5-18; NAA: 0,2; Axit Humic: 4; MgO: 1 |
Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông |
|
|
ppm |
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|
|
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|
|
|||
21 |
HN-Nitra-Magiê |
% |
N: 5; NAA: 0,3; Axit Humic: 4; MgO: 7 |
|
|
|
ppm |
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|
|
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|
|
|||
22 |
HN-Siêu kẽm |
% |
Zn: 20; B: 2; NAA: 0,2; MgO: 1 |
|
|
|
ppm |
Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|
|
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|
|
|||
23 |
HN-Siêu vọt bông |
% |
N-P2O5-K2O: 5-10-10; NAA: 0,2; Axit Humic: 2 |
|
|
|
ppm |
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100 |
|
|
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|
|
|||
24 |
LN. 10-8-5+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 10-8-5 |
Công ty TNHH SXTMDV Lợi Nông |
|
|
ppm |
Cu: 100; Mg: 150; Zn: 100; Mo: 80; B: 200; Mn: 80; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 250 |
|
|
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|
|
|||
25 |
LN 8-30-15 |
% |
N-P2O5-K2O: 8-30-15 |
|
|
|
ppm |
Cu: 100; Mg: 200; Zn: 400; B: 200; Mn: 150; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 200; Ca: 200 |
|
|
|||
|
pHKCl: 6-7 |
|
|
|||
26 |
LN 4-8-4+TE+ Axit Humic 5% |
g/l |
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-8-4; S: 2; Fe: 0,2; Mg: 0,35; Ca: 3,4; Zn: 0,04; NAA: 0,1 |
|
|
|
|
pHKCl: 6-7 |
|
|
|||
27 |
LN 5-40-3 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-40-3; MgO: 2,5; Axit Humic: 2; Vitamin B1: 0,001; Vitamin C: 0,002; NAA: 0,1 |
|
|
|
|
pHKCl: 6-7 |
|
|
|||
28 |
SILICA-PHOS super |
% |
P2O5-K2O: 12-6; SiO2: 10; NAA: 0,3 |
CT TNHH MOSAN |
|
|
29 |
SILICA- POTASS super |
% |
P2O5-K2O: 4-12; SiO2: 10; NAA: 0,2 |
|
|
|
30 |
Pro Hume Plus |
% |
N-K2O: 0.15-2; Axit Humic: 24,75 |
VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam |
|
|
31 |
Pro Green |
% |
N-P2O5-K2O: 6,6-1,5-3,3; Axit Humic: 15 |
|
|
|
32 |
Pro Root Saver |
% |
Axit Humic: 27; N-P2O5hh-K2O: 0,45-0,08-1,65; Tro tảo bẹ: 29 |
|
|
|
Cfu/g |
Bacillus Bacteria: 13,52x109 |
|
|
|||
33 |
NV1 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Humic: 3 |
Công ty TNHH Nông Vinh |
|
|
|
pHKCl: 6-7 |
|
|
|||
34 |
NV2 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-20-10; B: 1; Mg: 5; Zn: 2; Fe: 2 |
|
|
|
35 |
NV3 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-10-20; B: 5; Mg: 3; Zn: 1; Fe: 1 |
|
|
|
36 |
NV4 |
% |
N: 7; B: 15 |
|
|
|
|
pHKCl: 6-7 |
|
|
|||
37 |
TB-Humate |
% |
N-P2O5-K2O: 5-5-5; K-Humate: 5 |
Công ty TNHH SX TM TOBA |
|
|
ppm |
Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50 |
|
|
|||
38 |
Ong Vàng |
% |
MgO: 9; S: 3; Zn: 1,5; Cu: 1,5; B: 0,5; Fe: 4; Mn: 4; Mo: 1; GA3: 0,005; Co: 0,005 |
|
|
|
39 |
TB-Vi lượng 25-17-10 |
% |
N-P2O5-K2O: 25-17-10; MgO: 1,5; Zn: 0,4; Cu: 0,5; B: 0,15; Fe: 0,4; Mn: 0,3; Mo: 0,005; NAA: 0,005 |
|
|
|
40 |
TB-7-5-44+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 7-5-44; S: 7,5 |
|
|
|
ppm |
Zn: 1500; Cu: 500; Mn: 500; B: 200; Mo: 50 |
|
|
|||
41 |
Humate - Lúa chuyên cho lúa |
% |
N-K2O: 5-5; K-Humate: 5 |
|
|
|
ppm |
Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50 |
|
|
Tệp đính kèm: