Thuộc tính văn bản

Thu gọn
Số/Ký hiệu Quyết định 102/2007/QĐ-BNN
Ngày ban hành 11/12/2007
Ngày có hiệu lực 11/12/2007
Ngày hết hiệu lực
Người ký Bùi Bá Bổng
Trích yếu Danh mục phân bón được sử dụng tại VN
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Loại văn bản Quyết định
Căn cứ ban hành văn bản Nghị định 113/2003/NĐ-CP về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón Nghị định 191/2007/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 113/2003/NĐ-CP
Văn bản triển khai, hướng dẫn
Văn bản bị sửa đổi
Văn bản bị sửa đổi bởi
Văn bản bị bãi bỏ Loại bỏ một số tên phân bón cụ thể ra khỏi Danh mục phân bón được phép sử dụng tại các văn bản sau: - Quyết định 40/2004/QĐ-BNN - Quyết định 77/2005/QĐ-BNN; - Quyết định 10/2007/QĐ-BNN; - Quyết định 84/2007/QĐ-BNN.
Văn bản bị bãi bỏ bởi
Văn bản được hợp nhất
Văn bản được hợp nhất bởi

Nội dung văn bản

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀPHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 102/2007/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2007

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 155 loại, được chia thành:

Phân khoáng đơn 01 loại;

Phân hữu cơ 03 loại;

Phân hữu cơ khoáng 11 loại;

Phân hữu cơ vi sinh 09 loại;

Phân hữu cơ sinh học 13 loại;

Phân bón lá 115 loại;

Phân trung vi lượng: 03 loại;

Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các loại phân bón quy định tại các Quyết định sau sẽ hết hiệu lực pháp luật kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

Phân bón lá: Số thứ tự 366, 371 trang 58;

Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 40 trang 18;

Phân bón lá: Số thứ tự 283 trang 52;

Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 3 trang 18;

Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

Phân bón lá: Số thứ tự 72, 73 trang 10;

Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

 

DANH MỤC BỔ SUNG

PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 102 /2007/QĐ-BNN, ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. PHÂN KHOÁNG ĐƠN

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

Kali Clorua (KCl)

%

K2O≥ 55

Từ các nguồn

 

 

II. PHÂN HỮU CƠ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

Biosustain

%

HC: 64,91; N-P2O5-K2O: 3,66-0,35-0,4; Ca: 4,21; NaCl: 0,14; Ni: 0,001; Cr: 0,001; NH2SO3H: 0,001; HNO2: 0,001; Ti: 0,001; Độ ẩm: 15,75

CT TNHH Trisum (Trisum Co., LTD)

 

 

pHKCl: 5,27

 

2

Agrosustain

%

HC: 23,65; N-P2O5-K2O: 3,21-0,13-0,43; Ca: 0,86; NaCl: 0,1; Ni: 0,001; Cr: 0,001; NH2SO3H: 0,003; HNO2: 0,001; Ti: 0,001

 

 

pH: 5,1

 

3

MAXI3

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-2,0

CT TNHH Phân bón Sao Mai

 

 

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

Bình Châu (PRO-II)

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-3,0-2,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà

 

2

Hợp Trí CÒ VÀNG-HCK

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-3,0-2,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

3

SA-RA. 01

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-1,0; Cu: 0,5; Zn: 0,4; B: 0,02; Độ ẩm: 25,0

DN TNTM Hoàn Thiện

 

4

Hữu cơ khoáng vi lượng BAT-TE

%

HC: 15,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Dịch vụ Hoàng Nam

 

ppm

MgO: 300; Mn: 200; Fe: 250; Cu: 200; Zn: 300; B: 200; Mo: 50

 

5

UV-HC 01

%

HC: 24,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,5-4,0; MgO: 0,4; CaO: 5; Độ ẩm: 20,0

CT TNHH MASAGO

 

 

pH: 7

 

6

ARROW - THẦN NÔNG BARÔ

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; Cu: 0,7; Zn: 0,3; B: 0,05; Độ ẩm: 25,0

Công ty TNHH TM&SX Quang Nông

 

7

ARROW - THẦN ĐIỀN BARÔ

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-4,0; Cu: 0,5; Zn: 0,2; B: 0,04; Độ ẩm: 25,0

 

8

HC5

%

HC: 20,0; N-P2O5-K2O: 2,5-3,0-2,5; Ca: 0,5; Mg: 0,2; S: 0,3; Cu: 0,01; Zn: 0,01; Fe: 0,01; Mn: 0,001; Mo: 0,01

CT TNHH Phân bón Sao Mai

 

9

Vedagro dạng bột, viên

%

HC: 45,0; N-P2O5-K2O: 9,0-0,3-4,5

CT CP HH VEDAN Việt Nam

 

 

pHKCl: 5

 

10

Bông Lúa Vàng NPK: 2-3-3-15HC

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-3,0-3,0; Độ ẩm: 25,0

CT CP  Vệ sinh Môi trường Đô Thị Hà Nội

 

11

Alfa-4 (α-4)

%

HC: 36,0; Axit Humic: 2,0; N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0; CaO: 6; MgO: 2; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh

 

ppm

B: 800; Zn: 1.500; Fe: 1.000

 

 

pH: 5,5-7

 

 

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

ANHUMIX

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH DVKTNN&TM An Hưng

 

CFU/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

 

pH: 6-7

 

2

Bình Minh

%

HC: 25,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH Công nghệ Sinh học Bình Minh

 

CFU/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

 

pH: 6-7

 

3

Bình Châu (PRO-III)

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0

CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà

 

CFU/g

VSV (P,X): 1x106 mỗi loại

 

4

Hợp Trí CÒ VÀNG-HCVS

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

CFU/g

VSV (N,X): 1x106 mỗi loại

 

5

SA-RA

%

HC: 25,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

DN TNTM Hoàn Thiện

 

CFU/g

VSV (P,X): 1x106 mỗi loại

 

6

Hữu cơ vi sinh

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH SXTMDV Thiên Phú Nông

 

ppm

B: 50; Cu: 80; Zn: 80; Mn: 360

 

CFU/g

VSV (P): 1x106; Trichoderma sp: 1x106

 

7

MENXANH

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH SXTM Tô Ba

 

CFU/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

8

Alfa-3 (α-3)

%

HC: 36,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-2,0; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh

 

CFU/g

Trichoderma sp: 2x106

 

ppm

B: 800; Zn: 800; Fe: 700

 

 

pH: 5,5-7

 

9

OPENAMIX-P.57

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA)

 

ppm

Zn: 100; Fe: 250; Cu: 200; Mn: 100; B: 50; Mo: 100

 

CFU/g

Azotobacter sp; Bacillus megaterium; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại

 

 

V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

Đầu Trâu 1-4-1

%

HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 1,0-4,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT Phân bón Bình Điền

 

 

pH: 6,5

 

2

Bình Châu (PRO-I)

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà

 

 

pH: 5,5-7

 

3

DHUN-MIX

%

HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

DN TN Thương mại DVSX Đức Hùng

 

 

pH: 6,5

 

4

GAPA 01

%

HC: 27,4; N-P2O5-K2O: 1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Ca: 2,6; Fe: 1; Mg: 0,83; Mn: 0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8

CT TNHH HỒNG GIA PHÁT

 

 

pHKCl: 6-7

 

5

K-07

%

HC: 25,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Dịch vụ Hoàng Nam

 

ppm

Zn: 200; B: 100; Mn: 200; Mg: 200

 

 

pH: 5,5-7

 

6

Sao Xanh

%

HC: 23,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,5-2,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Hoàng Phương I

 

ppm

Vitamin B1: 30

 

7

Phú Châu

%

HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH TM&DV Phú Châu

 

 

pH: 6-7

 

8

AAA

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-3,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ

 

 

pH: 6,5

 

9

Bông Lúa Vàng NPK: 1-1-1-23HC

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT CP  Vệ sinh Môi trường Đô Thị Hà Nội

 

10

Alffa-2 (α-2)

%

HC: 36,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-1,0; CaO: 3; MgO: 1; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh

 

ppm

B: 800; Zn: 800; Fe: 700

 

 

pH: 5,5-7

 

11

OPENAMIX-G.35

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Zn: 0,1; Fe: 0,2; Cu: 0,2; Mn: 0,2; B: 0,1; Mo: 0,2; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA)

 

 

pH: 7

 

12

OPENAMIX-G.38

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; CaO: 1; MgO: 1; Zn: 0,05; Fe: 0,01; Cu: 0,05; Mn: 0,05; B: 0,02; Mo: 0,05; Độ ẩm: 25,0

 

 

pH: 7

 

13

Bioted - PB 4-3-2

%

HC: 45,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-2,0; Ca: 4,5; Mn: 0,02; Mg: 0,3; Cu: 0,02; S: 0,3; B: 0,2; Fe: 0,16; Zn: 0,004; Mo: 0,003; Độ ẩm: 25

CT PTKT Vĩnh Long

 

 

pH: 5-7

 

 

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

ANHUMIX 30-10-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0

CT TNHH DVKTNN&TM An Hưng

 

ppm

B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50

 

2

ANHUMIX 20-30-20+TE

%

N-P2O5-K2O: 20,0-30,0-20,0

 

ppm

B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50

 

3

ANHUMIX 6-30-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 6,0-30,0-30,0

 

ppm

B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50

 

4

Gelmow-White

%

MgO: 0,3; S: 0,3; Cu: 0,055; Zn: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,025

CT BVTV An Hưng Phát

 

5

Gelmow-ATON

%

Ca: 1,5; B: 0,1; Fe: 1; Mn: 0,8; Zn: 1,2; Mo: 0,1; L-D Lactic Axit: 5

 

6

Gelmow-Green

%

N: 10,0; Ca: 17; B: 1; Mg: 4

 

7

Gelmow-Ca-B-Mg

%

B: 5; Ca: 2; α-NAA: 0,02

 

8

Gelmow-SQ

%

MgO: 9,3; S: 8; Zn: 4,6; Fe: 0,7; Mn: 0,5; Mo: 0,2; L-D Lactic axit: 10

 

9

Gelmow-L

%

N-P2O5-K2O: 30,0-15,0-10,0

 

ppm

Ca: 500; Mg: 300; S: 450; Zn: 100; Mn: 100

 

10

Gelmow-B

%

N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0

 

ppm

Mg: 500; S: 600; Zn: 125; Mn: 200; B: 100

 

11

Gelmow-Q

%

N-K2O: 13,0-46,0

 

ppm

Mg: 600; S: 600; Zn: 125; Mn: 100; B: 100

 

12

Gelmow-R

%

N-P2O5-K2O: 15,0-40,0-15,0

 

ppm

Ca: 1.000; Mg: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 100

 

13

Gelmow-H

%

N-P2O5-K2O: 7,0-24,0-34,0

 

ppm

Ca: 500; Mg: 125; Zn: 130; Mn: 200; B: 100

 

14

HI CALCIPLUS 405+TE

%

N: 10,0; MgO: 2; CaO: 15; B: 0,05; Cu: 0,04; Fe: 0,05; Mn: 0,1; Mo: 0,001; Zn: 0,02

CT TNHH An Nông

 

15

MASTER 9-0-46

%

N-K2O: 9,0-46,0; B: 0,02; Cu: 0,005; Fe: 0,07; Mn: 0,03; Mo: 0,001; Zn: 0,01

 

16

ZINCPLUS 750

%

N: 8,75; Zn: 35

 

17

PLANTAFOL 0.25.50

%

P2O5-K2O: 25,0-50,0; B: 0,02; Zn: 0,05; Fe: 0,1; Cu: 0,05; Mn: 0,05; Mo: 0,005

 

18

ANDO

%

N-P2O5-K2O: 1,0-3,0-7,0; Mg: 0,05; Zn: 0,02; B: 0,1; Fe: 0,01

CT TNHH Anh Em

 

19

RADO

%

N-P2O5-K2O: 3,0-15,0-19,0; Mg: 0,05; Zn: 0,01; B: 0,1; Fe: 0,02

 

20

ALPHA 909

%

N-P2O5-K2O: 9,0-8,0-6,0; Mg: 0,06; Mn: 0,016; Cu: 0,008; B: 0,009

 

21

Đầu Trâu 005

%

N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,1; Fe: 0,025; Mn: 0,025

CT Phân bón Bình Điền

 

ppm

Gibberellin: 50;αNAA: 50

 

22

Đầu Trâu 007

%

N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,03; Fe: 0,025; Mn: 0,025

 

ppm

Gibberellin: 50;αNAA: 50

 

23

Đầu Trâu Spray 1

ppm

N-P2O5-K2O: 600-300-200; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; B: 0,2; Fe: 1; Mn: 0,5; Mo: 0,1; GA3: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2

 

24

Đầu Trâu Spray 3

ppm

N-P2O5-K2O: 300-400-500; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; B: 0,4; Fe: 1,5; Mn: 1; Mo: 0,1; GA3: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2

 

25

Đầu Trâu 502

%

N-P2O5-K2O: 30,0-12,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,02; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002

 

26

Đầu Trâu 702

%

N-P2O5-K2O: 12,0-30,0-17,0; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,05; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002

 

27

Đầu Trâu 902

%

N-P2O5-K2O: 17,0-21,0-21,0; Ca: 0,03; Mg: 0,03; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,03; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002

 

28

Đầu Trâu Spray 2

ppm

N-P2O5-K2O: 200-400-600; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; Fe: 1,5; B: 0,6; Mn: 1; Mo: 0,1; Gibberelin: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2

 

29

Đầu Trâu 501

%

N-P2O5-K2O: 30,0-15,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,05; B: 0,01; Mn: 0,025; Mo: 0,005

 

ppm

GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

 

30

Đầu Trâu 701

%

N-P2O5-K2O: 10,0-30,0-20,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,05; B: 0,03; Mn: 0,025; Mo: 0,005

 

ppm

GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

 

31

Đầu Trâu 901

%

N-P2O5-K2O: 15,0-20,0-25,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,075; B: 0,02; Mn: 0,025; Mo: 0,005

CT Phân bón Bình Điền

 

ppm

GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

 

32

Đầu Trâu Spray 009

%

N-P2O5-K2O: 20,0-20,0-20,0; Ca: 0,1; Mg: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,025; B: 0,02; Mn: 0,025; Mo: 0,005

 

ppm

GA3: 50; αNAA: 50; βNOA: 50

 

33

BM-701 (20-15-10)

%

HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 20,0-15,0-10,0

CT TNHH Công nghệ Sinh học Bình Minh

 

34

BM-702 (5-25-15)

%

HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 5,0-25,0-15,0

 

35

BM-703 (15-12-15)

%

HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 15,0-12,0-15,0

 

36

Brexil - Fe

%

Fe: 10

CT Boly Corporation

 

37

Brexil - Mn

%

Mn: 10

 

38

Brexil - Zn

%

Zn: 10

 

39

Dalt - Cu

%

Cu: 10

 

40

Omex Beckham 20-20-20+ vi lượng

%

N-P2O5-K2O: 20,0-20,0-20,0; S: 2; Mg: 0,012; Độ ẩm: 3,0

 

mg/kg

Cu: 16; Zn: 14; Fe: 70; B: 22; Mn: 42; Mo: 14

 

41

BioGem (Bionic)

%

HC: 10,0; Axit Fulvic: 5,0; Amino axit: 2; Polysaccharide: 2; Protein: 2; Betaines: 0,5; GA3: 0,02; Cytokinin: 0,01

CT Brightonmax International Sdn Bhd

 

42

GENO-AMISEA

%

N-P2O5-K2O: 3,0-4,0-8,0; Amino axit: 10,0; Seaweed extract: 18,0

CT TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương

 

43

GENO-HUMAX K

%

Axit Humic: 12,0; Axit Fulvic: 6,0

 

44

TILL 2 Super Humate

%

Kali Humate: 12,0; Axit Humic: 6,0; N-P2O5-K2O: 5,0-6,0-4,5

CT TNHH Hoàng Đại

 

45

Vina Super Humate

%

Kali Humate: 10,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 5,0-5,5-5,0

 

46

Zin-Mag

g/l

MgO: 150; Zn: 350

CT TNHH Dịch vụ Hoàng Nam

 

47

TH-Vi lượng

%

MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,005

 

48

Phân bón lá hữu cơ sinh học Sao Xanh

%

HC: 12,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0

CT TNHH Hoàng Phương I

 

 

pH: 4,5-5

 

49

HN Tăng Trưởng

%

Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 5,5-6,5-3,5; Zn: 0,04; Mn: 0,04; B: 0,02; αNAA: 0,4; Vitamin B1: 0,0005; Vitamin C: 0,0003

CT TNHH SX TM DV Hoá Nông

 

50

Hợp Trí-Humic 5-5-5

g/l

Axit Humic: 100; N-P2O5-K2O: 50-50-50; MgO: 1,5

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

ppm

Mn: 200; Cu: 150; Zn: 100; B: 30; Fe: 15; Mo: 5

 

51

UV-502

%

N-P2O5-K2O: 7,0-6,5-6,0; MgO: 0,1; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04; αNAA: 0,45

CT TNHH Hoá Nông Việt Mỹ

 

52

UV-601

%

P2O5-K2O: 32,0-4,0; MgO: 5,5

 

53

Tăng trưởng MK2

%

N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0

CT TNHH Hoá Sinh Á Châu

 

ppm

Mg: 750; Zn: 1.500; Mn: 1.400; B: 35.000; NAA: 2.500; NOA: 2.400

 

54

Tăng trưởng MK4

%

N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0

 

ppm

Mg: 1.500; Zn: 3.600; Mn: 2.700; GA3: 2.500; NAA: 700; L-cysteine: 300; Thiamine: 300; L-Glutamic axit: 400

 

55

HCSH GAPA 02

%

HC: 6,3; N-P2O5-K2O: 3,5-0,2-2,8; S: 1,9; Ca: 0,1; Fe: 0,02; Zn: 0,1; Mg: 0,5; Mn: 0,3; Cu: 0,3; B: 0,27; Ni: 0,06; Mo: 0,2

CT TNHH Hồng Gia Phát

 

56

MX-ETHEPHON

%

N-P2O5-K2O: 2,0-10,0-10,0; Zn: 0,05; B: 0,05; Mn: 0,02; Ethephon: 0,3

CT TNHH TM&SX Mai Xuân

 

57

MX-Tăng Trưởng

%

N-P2O5-K2O: 9,0-3,0-3,0; Mg: 0,1; Zn: 0,02; Cu: 0,006; B: 0,004; Fe: 0,04; Mn: 0,01; Mo: 0,001; Gibberellin: 0,3

 

58

MX-Á Đông

%

N-P2O5-K2O: 6,0-3,0-3,0; Mg: 0,5; Zn: 0,5; B: 0,02; Fe: 0,5; Mn: 0,1; Nitrophenol: 0,195

 

59

RA HOA C.A.T

%

N-P2O5-K2O: 0,5-8,0-8,0; Ca: 0,75; Mg: 0,0008; B: 0,1

CT TNHH TM&SX Mai Xuân

 

ppm

Fe: 3; Cu: 0,7; Mn: 1

 

60

DƯỠNG LÁ

%

N-P2O5-K2O: 9,0-5,0-4,0; Ca: 0,2; Mg: 0,1; B: 0,1

 

ppm

Fe: 300; Zn: 250; Cu: 50; Mn: 300

 

61

ĐẬU TRÁI

%

N: 1,7; Ca: 0,7; B: 0,5

 

62

DƯỠNG TRÁI

%

N-P2O5-K2O: 9,0-5,0-6,0; Ca: 0,03; Mg: 0,03; B: 0,1

 

ppm

Fe: 260; Zn: 750; Cu: 80; Mn: 500

 

63

HỮU CƠ SINH HỌC NUTRIMIX

%

HC: 14; N-P2O5-K2O: 7,0-4,0-5,0; Ca: 0,06; Mg: 0,06; B: 0,4

 

ppm

Fe: 500; Zn: 1.300; Cu: 140; Mn: 800

 

mg/l

VTM B6: 3

 

64

MX-Cao Su

%

N-P2O5-K2O: 2,0-10,0-2,0; Ethephon: 0,45

 

65

DacofaSuper

%

N-P2O5-K2O: 10,0-8,0-2,0

CT TNHH Nam Nông Phát

 

ppm

Zn: 0,3; B: 5,9; Mn: 0,13; Cu: 0,42

 

g/l

Axit Amin: 17,3

 

66

G8 tím 15-5-25+5MgO+TE

%

N-P2O5-K2O: 15,0-5,0-25,0; MgO: 5

CT TNHH Nông Duyên

 

ppm

Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230

 

67

G8 vàng  15-40-15+TE

%

N-P2O5-K2O: 15,0-40,0-15,0

 

ppm

Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230

 

68

G8 xanh 30-10-10+3MgO+TE

%

N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0; MgO: 3

 

ppm

Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230

 

69

ALL07 7-7-7+TE

%

N-P2O5-K2O: 7,0-7,0-7,0

 

ppm

MgO: 800; Fe: 200; B: 100; Mn: 200; Cu: 200; Zn: 600

 

70

Agristar Jade (20-15-15+1MgSO4)

%

N-P2O5-K2O: 20,0-15,0-15,0; MgSO4: 1; MnSO4: 0,54; HBO3: 0,92; ZnSO4: 0,05; Co(NO3)2: 0,006; CuSO4: 0,1; Mo: 0,019

CT CP Nông Dược H.A.I

 

ppm

Fe: 900

 

71

Agristar Gold (6-20-30+3MgSO4)

%

N-P2O5-K2O: 6,0-20,0-30,0; MgSO4: 3; MnSO4: 0,54; HBO3: 0,92; ZnSO4: 0,05; Co(NO3)2: 0,006; CuSO4: 0,1; Mo: 0,019

 

ppm

Fe: 900

 

72

NOVID - 1

%

N-P2O5-K2O: 4,0-8,0-16,0

CT TNHH Nông Việt Đức

 

ppm

Fe: 45; Mg: 50; Mn: 40; Cu: 65; Zn: 60; Mo: 20; S: 15; SiO2: 4,3; GA3: 250

 

73

NOVID - 2

%

N-P2O5-K2O: 8,0-8,0-4,0

 

ppm

Ca: 10; Fe: 50; Mg: 55; Mn: 50; Cu: 40; Zn: 50; α-NAA: 20

 

74

Aminomix

%

N-P2O5-K2O: 20-20-15

CS Phân bón Phú Hưng

 

ppm

B: 1.300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16

 

75

Phú Châu 1

%

HC: 5,0; P2O5-K2O: 12,0-5,0

CT TNHH TM&DV Phú Châu

 

mg/l

Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800

 

 

pH: 5,5-6

 

76

Phú Châu 2

%

HC: 5,0; P2O5-K2O: 10,0-8,0

 

mg/l

Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600

 

 

pH: 6-6,5

 

77

Phú Châu 3

%

Axit Humic: 0,5; Axit Amin: 2,5-3

 

mg/l

Cu: 90; Mn: 60; Mg: 100; Fe: 100; Zn: 70; B: 50; Mo: 5; S: 50

 

 

pH: 6,5-7

 

78

AAA 0-5-40+10B2O3

%

P2O5-K2O: 5,0-40,0; B2O3: 10; Cu: 0,7

CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ

 

ppm

Fe: 20; MgO: 20; Zn: 20

 

79

Rong Biển PM

%

N-P2O5-K2O: 6,0-6,0-6,0

 

ppm

Fe: 50; MgO: 50; Zn: 20; B: 1.000; Cu: 50

 

80

 Đồng Xanh

%

HC: 10; P2O5hh - K2O: 4 - 2; Ca: 6; Mg: 11; S: 2

CT TNHH TM SX Phước Hưng

 

ppm

Zn: 300; Fe: 260; Cu: 240; Mn: 200; B: 200; Mo: 300

 

81

TITAMIX 01

%

N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0

CT CP Phân bón Quốc Tế Đông Dương

 

ppm

Cu: 500; Mn: 20; Zn: 200; B: 450

 

82

TITAMIX 03

%

N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-1,0

 

ppm

Cu: 200; Mn: 30; Zn: 350; B: 600

 

83

TITAMIX 04

%

N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-5,0

 

ppm

Cu: 250; Mn: 50; Zn: 100; B: 200

 

84

TANO-601 (tăng trưởng)

%

Axit Humic: 0,3; N-P2O5-K2O: 7,0-6,0-7,0; MgO: 0,05; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04

CT TNHH Công nghệ Hoá sinh Tâm Nông

 

85

TANO-602 (Kali - Phos)

%

P2O5-K2O: 27,0-4,0; MgO: 6,0

 

86

TANO-605 (Canxi - Bo)

g/l

N: 200; CaO: 300; MgO: 40

 

ppm

B: 1.800; Zn: 800

 

87

TANO - 606 (Siêu Bo)

g/l

B: 160

 

88

TL-Smart Basfoliar K 10.0.35,5.3%Zn

%

N-K2O: 10,0-35,0; Mg: 5; Zn: 3

DN TN TMDV&VTNN Tiến Nông

 

89

TL-Smart Basfoliar Combi Stipp

%

N: 9,0; CaO: 15; B: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,1

 

90

NUTROFAR 6-30-30

%

N-P2O5-K2O: 6,0-30,0-30,0

CT TNHH Thái Phong

 

ppm

Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150

 

91

NUTROFAR 30-10-10

%

N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0

 

ppm

Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150

 

92

SUPERGROW RONG BIỂN

%

N-P2O5-K2O: 11,0-3,0-12,0

 

ppm

Ca: 100; Mg: 100; S: 100; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 100; Co: 100; I: 100

 

93

TIPOMIC K'HUMATE

%

Axit Humic: 4,0; N-P2O5-K2O: 10,0-6,0-5,0

 

ppm

Mg: 300; Cu: 300; Fe: 200; Zn: 300; Mn: 100; B: 500; Mo: 100

 

94

Sinh học WEHG

%

OM: 5; B: 0,6; NaOH: 0,7; Chất béo: 0,03

CT CP Thế Giới Thông Minh

 

 

pH: 11,5

 

95

VIPEN

%

Axit Humic: 1,03; N-P2O5-K2O: 4,11-2,07-2,1; S: 0,13; Zn: 0,055; Cu: 0,046; B: 0,01; Fe: 0,024; Mn: 0,007; Mo: 0,002

CT CP TM Thiên Minh

 

96

TOPPEN

%

Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2,48-1,52-4,75; Ca: 0,23; Mg: 0,17; S: 0,25; Zn: 0,032; Cu: 0,03; Co: 0,0013; B: 0,055; Fe: 0,035; Mn: 0,012; Mo: 0,005

 

97

ÉN VÀNG

%

Axit Humic: 1,1; N-P2O5-K2O: 2,29-3,02-4,01; Ca: 0,12; Mg: 0,28; S: 0,18; Zn: 0,013; Cu: 0,02; B: 0,04; Fe: 0,041; Mn: 0,012; Mo: 0,005

 

98

LEADPEN

%

Axit Humic: 1,22; N-P2O5-K2O: 2,03-4,21-3,17; Mg: 0,19; S: 0,37; Zn: 0,029; Co: 0,0021; Cu: 0,011; B: 0,025; Fe: 0,253; Mn: 0,004; Mo: 0,009

 

99

TB-63

CFU/g

Lactobacillus acidophilus; Nitrobacter; Aspegillus; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại

CT TNHH SXTM Tô Ba

 

100

TB-PHOS

%

P2O5-K2O: 35,0-5,5; MgO: 7,5

 

101

TOBA-HẠT VÀNG

%

N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-30,0

 

ppm

MgO: 5.000; Fe: 1.000; Cu: 1.000; Zn: 500; B: 200; Mo: 50; Mn: 100

 

102

Super GrowTM

%

N-K2O: 5,05-15,0; Mg: 1,25

CT TNHH Viễn Phát

 

103

Vitaf-HuFa

%

N-P2O5-K2O: 5,0-5,0-5,0; Axit Humic: 2,0; CaO: 0,1; MgO: 0,1; S: 0,1

CT TNHH SX Việt Thành

 

ppm

Fe: 100; Cu: 200; Zn: 200; Mn: 100; B: 150; Mo: 100

 

104

Vitaf-CanxiBo

%

B: 4,5; CaO: 5,5

 

105

Vitaf-Bo

%

B: 9,0

 

106

Vitaf-BoLax

%

N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-2,0; Axit Humic: 2,0; MgO: 0,3; S: 0,3; Fe: 0,1; Cu: 0,1; Zn: 0,08; Mn: 0,05; B: 0,1; Mo: 0,02; Co: 0,02

 

107

Alffa-1 (α-1)

%

HC: 16,0; Aspartic axit: 0,3; Glutamic axit: 0,25; Histidine: 0,2; Leucine: 0,35; Valine: 0,2; N-P2O5-K2O: 6,0-2,0-2,0; CaO: 3; MgO: 0,5

CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh

 

ppm

B: 300; Zn: 1.000; Fe: 800

 

 

pH: 5-5,5

 

108

OPENAMIX-L.85

%

Axit Humic: 3,0; N-P2O5-K2O: 5,0-5,0-5,0; Zn: 0,03; Fe: 0,8; Cu: 0,005; Mn: 0,003; B: 0,01; Mo: 0,002

CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA)

 

109

Vườn Sinh Thái

g/l

Axit Amin: 104; Zn: 9,72; B: 5,82; Mo: 4,74; Cu: 2,8; Pb: 0,009; Cr: 0,002

CT HH Kỹ thuật sinh vật Vườn Sinh Thái Nam Ninh

 

 

pHKCl: 4,3

 

110

Bioted Super 5.9.9

%

N-P2O5-K2O: 5,0-9,0-9,0

CT PTKT Vĩnh Long

 

ppm

Mg: 350; Zn: 150; Fe: 80; Cu: 150; Mn: 100; B: 50; Mo: 10; Ca: 110; VTM B1: 30; B2: 30; B6: 50; B12: 40

 

111

Bioted Super - 01

%

N-P2O5-K2O: 4,0-8,0-8,0

 

ppm

Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210; VTM B1: 20; B2: 50; B6: 30; B12: 20

 

112

BIONIK 2,2%

g/l

Nitro Phenol-K: 22

 

113

Bioted Bo-Cax

%

B: 15; N: 6,0; Mg: 0,17; Zn: 0,026; Fe: 0,026; Cu: 0,02; Mn: 0,032; Mo: 0,001; Ca: 1,5

 

ppm

Vitamin B1: 130; Vitamin C: 50

 

114

Hydro-Phos-Zn chuyên cho lúa

g/l

P2O5-K2O: 440-75; MgO: 67; Zn: 46

CT YARA PHOSYN Ltd

 

115

Siêu đậu trái (YO-BO)

%

Axit Lactic: 80; B: 0,1

XN YOGEN-MITSUVINA

 

 

VII. PHÂN TRUNG, VI LƯỢNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

1

Wokozim

%

N: 0,25; Fe: 0,16

CT CPKD Vật tư Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh

 

ppm

Mn: 500; Zn: 700; Cu: 400; B: 50

 

2

Super Q MAG MIX

%

Mg: 20; S: 7; Cu: 1; Zn: 10; B: 2; MN: 5; Fe: 7; Mo: 0,01

CT TNHH Hồng Gia Phát

 

3

Phân xử lý hạt giống TeproSyn Zn/P

g/l

P2O5: 200; Zn: 300

CT YARA PHOSYN Ltd