Thuộc tính văn bản
Thu gọnSố/Ký hiệu | Thông tư 27/2019/TT-BGTVT |
Ngày ban hành | 07/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2020 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Nguyễn Văn Công |
Trích yếu | Quy chuẩn kỹ thuật về cơ sở đóng tàu biển; thiết bị áp lực, xếp dỡ nồi hơi, tàu vỏ thép |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Loại văn bản | Thông tư |
Căn cứ ban hành văn bản | Luật 68/2006/QH11 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | |
Văn bản bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | Thông tư 26/2010/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ Thông tư 32/2017/TT-BGTVT Quy chuẩn thiết bị áp lực trên phương tiện GTVT và phương tiện khai thác trên biển |
Văn bản bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản được hợp nhất bởi |
Nội dung văn bản
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2019/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2019 |
THÔNG TƯ
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị áp lực trên
phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển; Quy kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra
phương tiện, thiết bị xếp dỡ; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động và kỹ thuật nồi hơi lắp đặt trên phương tiện,
thiết bị thăm dò và khai thác trên biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 3: 2018
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển; Quy kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động và kỹ thuật nồi hơi lắp đặt trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 3: 2018.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển. Mã số đăng ký: QCVN 101:2018/BGTVT.
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển. Mã số đăng ký: QCVN 67:2018/BGTVT.
3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ. Mã số đăng ký: QCVN 22:2018/BGTVT.
4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động và kỹ thuật nồi hơi lắp đặt trên phương tiện, thiết bị thăm dò và khai thác trên biển. Mã số đăng ký: QCVN 102:2018/BGTVT.
5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 3:2019. Mã số đăng ký: Sửa đổi 3: 2018 QCVN 21:2015/BGTVT
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2020. Bãi bỏ các văn bản sau:
1. Thông tư số 26/2010/TT-BGTVT ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ QCVN 22:2010/BGTVT.
2. Thông tư số 32/2017/TT-BGTVT ngày 26 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển QCVN 67:2017/BGTVT.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục đính kèm
Quy chuẩn: QCVN 22_2018_BGTVTQuy chuẩn: QCVN 67_2018_BGTVTQuy chuẩn: QCVN 101_2018_BGTVTQuy chuẩn: QCVN 102_2018_BGTVTQuy chuẩn: Sua doi 3_2018 QCVN 21_2015_BGTVT |