Thuộc tính văn bản
Thu gọnSố/Ký hiệu | Quyết định 2629/QĐ-BCT 2019 |
Ngày ban hành | 26/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 26/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Trần Quốc Khánh |
Trích yếu | Phê duyệt và công bố Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2018 |
Cơ quan ban hành | Bộ Công Thương |
Loại văn bản | Quyết định |
Căn cứ ban hành văn bản | Quyết định 911/QĐ-BCT 2019 về việc ban hành Quy chế xét chọn Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | |
Văn bản bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | |
Văn bản bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản được hợp nhất bởi |
Nội dung văn bản
--------------- Số: 2629/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt và công bố Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2018
--------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 911/QĐ-BCT ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế xét chọn Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín;
Căn cứ Công văn số 2580/BCT-XNK ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc xét chọn Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín năm 2018;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Điều 1. Phê duyệt và công bố danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2018 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Giám đốc các Sở Công Thương, Chủ tịch Hiệp hội ngành hàng, Giám đốc doanh nghiệp có tên trong danh sách ban hành kèm theo Quyết định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lãnh đạo Bộ; - Lưu: VT, XNK(5).
|
DANH SÁCH “DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN” NĂM 2018
(Kèm theo quyết định số 2629/QĐ-BCT ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Gồm 225 doanh nghiệp (tương đương 235 lượt doanh nghiệp) đáp ứng tiêu chí xét chọn
Ghi chú: - Danh sách ngành hàng xếp theo thứ tự từ A đến Z
- Danh sách Doanh nghiệp xếp theo thứ tự kim ngạch xuất khẩu từ cao xuống thấp
TT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
I |
CÀ PHÊ (11 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP Tập đoàn Intimex |
Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam |
2 |
Công ty Cồ phần Intmex Mỹ Phước |
Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam |
3 |
Tổng Công ty Tín Nghĩa |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
4 |
Công ty TNHH MTV XNK 2-9 Đắk Lắk |
Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk |
5 |
Công ty TNHH Vĩnh Hiệp |
Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
6 |
Công ty CP Intimex Đắk Nông |
Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông |
7 |
Còng ty TNHH XNK Hoa Trang |
Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
8 |
Công ty TNHH Dakman Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk |
9 |
Công ty CP Agrexport |
Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam |
10 |
Công ty TNHH Minh Huy |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
11 |
Công ty CP Hanfimex Việt Nam |
Hiệp hội Cà phê - Cacao Việt Nam |
II |
CAO SU (20 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP XNK Tổng hợp Bình Phước |
Hiệp Hội Cao Su Việt Nam |
2 |
Công ty TNHH Sản Xuất Cao Su Liên Anh |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
3 |
Công ty TNHH Thương mại Hòa Thuận |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
4 |
Công ty CP Công nghiệp Cao Su Miền Nam |
Hiệp Hội Cao Su Việt Nam |
5 |
Công ty TNHH SX&TM Hoa Sen Vàng |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
6 |
Công ty CP Cao Su Việt Phú Thịnh |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
7 |
Công ty TNHH MTV Cao Su Dầu Tiếng |
Hiệp Hội Cao Su Việt Nam |
8 |
Công ty TNHH Sản xuất Hiệp Thành Thương mại Dịch vụ |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
9 |
Công ty TNHH SXTM Nhật Nam |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
10 |
CôngtyTNHH MTV Đức Hiền Quảng Trị |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị |
11 |
Công ty TNHH MTV Cao Su Phú Riềng |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
12 |
Công ty TNHH Cao su Thuận Lợi |
Hiệp Hội Cao Su Việt Nam |
13 |
Công ty TNHH phát triển PTN |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
14 |
Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long |
Hiệp Hội Cao Su Việt Nam |
15 |
Công ty CP Cao Su Phước Hòa |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Bình Dương |
16 |
Công ty TNHH R1 International (Việt Nam) |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
17 |
CôngtyTNHH MTV Huy & Anh em |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
18 |
Công ty CP Cao Su Đồng Phú |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
19 |
Công ty TNHH MTV Cao Su Đắk Lắk |
Hiệp Hội Cao Su Việt Nam |
20 |
Công ty TNHH MTV Tổng công ty Cao Su Đồng Nai |
Hiệp hội Cao Su Việt Nam |
III |
CHÈ CÁC LOẠI (9 (loanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH Thế hệ mới Vĩnh Phúc |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
2 |
Công ty TNHH Nam Sơn |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
3 |
Tổng công ty chè Việt Nam - CTCP |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
4 |
Công ty TNHH Kiên và Kiên |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
5 |
Công ty TNHH Phát triển Công nghệ và Thương mại Tôn Vinh |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
6 |
Công ty TNHH Chè Biên Cương |
Sở Công Thương tỉnh Hà Giang |
7 |
Công ty CP Chè Lâm Đồng |
Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
8 |
Công ty CP chè Tân Trào |
Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang |
9 |
Công ty CP chè Biền Hồ |
Sở Công Thương tỉnh Gia Lai |
IV |
THỦY SẢN (25 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
2 |
Công ty CP Chế biến và Dịch vụ Thủy sản Cà Mau |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
3 |
Công ty CP Thủy sản Sóc Trăng |
Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng |
4 |
Công ty CP Nam Việt |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
5 |
Công ty CP Hải Việt |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
6 |
Công ty CP Gò Đàng |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
7 |
Công ty TNHH Đại Thành |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
8 |
Công ty TNHH MTV chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Thiên Phú |
Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu |
9 |
Công ty CP Thủy sản Bình Định |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
10 |
Công ty CP Nha Trang Seafoods - F17 |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
11 |
Công ty CP Tôm Miền Nam |
Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu |
12 |
Công ty CP Camimex Group |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
13 |
Công ty TNHH Hải Nam |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
14 |
Công ty CP Chế biển XNK Thủy sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
15 |
Công ty TNHH Huy Nam |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
16 |
Công ty CP XNK Thủy sản Miền Trung |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
17 |
Công ty CP XNK thủy sản Năm Căn |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
18 |
Công ty cp Chế biến Thủy sản XNK Minh Cường |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
19 |
Công ty CP Thủy sản Cà Mau |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
20 |
Công ty TNHH Hải sản Việt Hải |
Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
21 |
Công ty CP Thủy sản Kiên Giang |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
22 |
Công ty CP Chế biến Thủy Sản Trung Sơn |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
23 |
Công ty CP Chế biến Thủy sản XNK Kiên Cường |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
24 |
Công ty TNHH Chế biến XNK Thủy sản Quốc Ái |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
25 |
Công ty TNHH Thủy hải sản Hai Wang |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
V |
GẠO (18 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP XNK Kiên Giang |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
2 |
Công ty CP Thương mại Kiên Giang |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
3 |
Công ty Lương thực Tiền Giang |
Sở Công Thưong tỉnh Tiền Giang |
4 |
Công ty Cổ phần Hiệp Lợi |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
5 |
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
6 |
Công ty CP Tân Đồng Tiến |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
7 |
Công ty Cổ phần Nông Nghiệp Công nghệ cao Trung An |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
8 |
Công ty TNHH Việt Hưng |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
9 |
Công ty Cổ phần Gentraco |
Sở Công Thương TP, Cần Thơ |
10 |
Công ty TNHH Lương thực Phương Đông |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
11 |
Công ty TNHH MTV Kinh doanh và Xay xát lúa gạo Cẩm Nguyên |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
12 |
Công ty CP XNK An Giang |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
13 |
Công ty TNHH Lương thực Tấn Vương |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
14 |
Công ty CP GaVi |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
15 |
Tổng công ty Thương mại Hà Nội - CTCP |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
16 |
Công ty TNHH Lương thực - Thực phẩm Long An |
Sở Công Thưong tỉnh Long An |
17 |
Công ty Cổ phần Hoàng Minh Nhật |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
18 |
Công ty Cổ phần XNK Gạo Phụng Hoàng |
Sở Công Thương TP. Cần Thơ |
VI |
HẠT ĐIỀU (13 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH Thảo Nguyên |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
2 |
Công ty CP Hoàng Sơn 1 |
Hiệp hội Điều Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Bình Phước |
3 |
Tổng công ty Thương mại Hà Nội - CTCP |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
4 |
Công ty TNHH Cao Phát |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
5 |
Công ty TNHH Sản xuất và Xuất khẩu Nông sản Đakao |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
6 |
Công ty TNHH Minh Huy |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
7 |
Công ty TNHH Chế biến Nông sản Thực phẩm XK Tân An (Tanimex-LA) |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
8 |
Công ty CP Hanfimex Việt Nam |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
9 |
Công ty CP Tập đoàn Intimex |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
10 |
Công ty TNHH MTV Bimico |
Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh |
11 |
Công ty CP Xuất nhập khẩu Điều Việt Hà |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
12 |
Công ty TNHH Phú Thủy |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
13 |
Công ty TNHH Chế biến Điều XK Lâm Đồng |
Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng |
VII |
HẠT TIÊU (13 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP Thương mại Dịch vụ XNK Trân Châu |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
2 |
Công ty CP Phúc Sinh |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
3 |
Công ty CP SX-DV XNK Hà Nội |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
4 |
Còng ty CP Liên Thành |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
5 |
Công ty CP XNK Petrolimex |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
6 |
Công ty CP Sinh Lộc Phát |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
7 |
Công ty CP Tập đoàn Intimex |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
8 |
Công ty CP Hanfimex Việt Nam |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
9 |
Công ty TNHH MTV XNK 2-9 Đắk Lắk |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam; Sở Công Thưong tỉnh Đắk Lắk |
10 |
Công ty TNHH MTV TM XNK Phúc Lợi |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
11 |
Công ty TNHH KSS Việt Nam |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
12 |
Công ty TNHH TMSXDV Trường Lộc |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
13 |
Tổng công ty Thương mại Hà Nội - công ty cổ phần |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
VIII |
RAU, CỦ, QUẢ VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ RAU, CỦ, QUẢ (22 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP Fococev Việt Nam |
Hiệp hội Sắn Việt Nam |
2 |
Công ty TNHH Chế biến Dừa Lương Quới |
Hiệp hội Rau quà Việt Nam |
3 |
Công ty TNHH TMDV XNK VINA T&T |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
4 |
Công ty TNHH XNK TM CN DV Hùng Duy |
Hiệp hội Sắn Việt Nam; Sở Công Thương tình Tây Ninh |
5 |
Công ty CP XNK Mina |
Hiệp hội Rau quà Việt Nam |
6 |
Công ty TNHH TM DV Xaxa |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
7 |
Công ty TNHH Thương mại và Hỗ trợ Đầu tư An Phát |
Hiệp hội sắn Việt Nam |
8 |
Công ty CP SX CB Nông làm sản và Vật tư nông nghiệp Phúc Thịnh |
Hiệp hội sắn Việt Nam |
9 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư Cocovina |
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
10 |
Công ty CP Rau quả thực phẩm An Giang |
Sở Công Thương tỉnh An Giang |
11 |
Công ty TNHH TM DV Ánh Dương Sao |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
12 |
Công ty TNHH sx TMDV Rồng Đỏ |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
13 |
Công ty TNHH MTV Định Khuê |
Hiệp hội Sắn Việt Nam; Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh |
14 |
Công ty CP Á Châu Hoa Sơn |
Hiệp hội Sắn Việt Nam |
15 |
Công ty CP Chế biến Dừa Á Châu |
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
16 |
Công ty CP Viên Sơn |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
17 |
Công ty CP Chế biến Thực phẩm XK Phú Thịnh |
Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang |
18 |
Còng ty TNHH MTV Ant Farm |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
19 |
Công ty CP Chế biến Nông sản BHL Sơn La |
Hiệp hội Sắn Việt Nam |
20 |
Công ty TNHH MT |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
21 |
Công ty TNHH XNK Trái cây Chánh Thu |
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
22 |
Công ty CP XNK Rau Quả |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
IX |
SẢN PHẨM THỊT ( 1 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP XNK Thực Phẩm Thái Bình |
Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
X |
THỦ CÔNG MỸ NGHỆ (3 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP SX KD XNK Vĩnh Long |
Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long |
2 |
Công ty TNHH MTV Hòa Thành Long An |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
3 |
Công ty TNHH Giang Mây Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
XI |
DÂY ĐIỆN VÀ CÁP ĐIỆN (2 doanh nghiêp) |
|
1 |
Công ty CP Cáp điện và Hệ thống LS-VINA |
Sở Công Thương TP.Hải Phòng |
2 |
Công ty TNHH Hitachi Cable Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
XII |
DỆT MAY (20 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP May Sông Hồng |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
2 |
Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam Huế |
Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
3 |
Tổng công ty CP Dệt may Hòa Thọ |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
4 |
Tổng công ty May 10- CTCP |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
5 |
Công ty TNHH UNISOLL VINA |
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
6 |
Công ty CP Đồng Tiền |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
7 |
Công ty CP Dệt may Huế |
Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
8 |
Công ty TNHH MTV tổng công ty 28 |
Bộ Quốc Phòng |
9 |
Công ty Cổ phần may Sơn Hà |
Sở Công Thương TP. Hà Nội |
10 |
Công ty CP Tổng công ty May Đáp Cầu |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
11 |
Công ty TNHH Thương mại Sao Mai |
Sở Công Thương TP.Hải Phòng |
12 |
Công ty TNHH may Phú Long |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
13 |
Công ty TNHH MTV Wondo Vina |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
14 |
Công ty CP Đầu tư An Phát |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
15 |
Công ty CP may BìnhThuận - Nhà Bè |
Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận |
16 |
Công ty TNHH may mặc Hoa Lợi Đạt |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh |
17 |
Công ty TNHH MTV 76 |
Bộ Quốc Phòng |
18 |
Công ty TNHH May phoenix |
Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
19 |
Công ty TNHH YIC Vina |
Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
20 |
Công ty CP An Hưng |
Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
XIII |
DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ (6 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH Liên doanh Stada - Việt Nam |
Hiệp hội Doanh nghiệp Dược Việt Nam |
2 |
Công ty TNHH United International Pharma |
Cục Quản lý Dược (Bộ Y tế) |
3 |
Còng ty CP Dược Danapha |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
4 |
Công ty CP Dược Hậu Giang |
Hiệp hội Doanh nghiệp Dược Việt Nam |
5 |
Công ty CP Presenius Kabi Bidiphar |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
6 |
Công ty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar |
Hiệp hội Doanh nghiệp Dược Việt Nam; Cục Quản lý Dược (Bộ Y tế) |
XIV |
ĐIỆN THOẠI CÁC LOẠI VÀ LINH KIỆN (2 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH Intops Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
2 |
Công ty TNHH Điện từ Foster (Đà Nẵng) |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
XV |
GIẦY DÉP (5 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty Changshin Việt Nam TNHH |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
2 |
Công ty TNHH Đỉnh Vàng |
Sở Công Thương TP.Hải Phòng |
3 |
Công ty CP Thái Bình Kiên Giang |
Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang |
4 |
Công ty CP Đầu tư Thái Bình |
Hiệp hội Da - Giày - Túi xách Việt Nam |
5 |
Công ty TNHH Giày Apache Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
XVI |
BÁNH KẸO VÀ SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC (5 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH Sản Xuất Chế biến Nông Thủy sản xuất khẩu Thuận Phong |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
2 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Bích Chi |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
3 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Sa Giang |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp |
4 |
Công ty CP Đường Quảng Ngãi |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
5 |
Công ty TNHH SX KD Tổng hợp Đông Á |
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
XVII |
MÁY ẢNH, MÁY QUAY PHIM VÀ LINH KIỆN (2 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH Mcnex Vina |
Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
2 |
Công ty TNHH Công nghệ Namuga Phú Thọ |
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
XVIII |
MÁY VI TÍNH, SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ VÀ LINH KIỆN (3 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH Electronics Việt Nam Hải Phòng |
Sở Công Thương TP.Hải Phòng |
2 |
Công ty TNHH Funing Precision Component |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
3 |
Công ty TNHH Doosung Tech Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình |
XIX |
SẢN PHẨM CHẤT DẺO (17 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP Nhựa OPEC |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
2 |
Công ty CP Nhựa An Phát Xanh |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
3 |
Công ty TNHH Segyung Vina |
Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
4 |
Công ty CP Nhựa Châu Âu |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
5 |
Công ty CP Sản xuất nhựa Duy Tân |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
6 |
Công ty CP Trung Đông |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
7 |
Công ty TNHH Công nghiệp Bellinturf Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
8 |
Công ty CP POLYFILL |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
9 |
Công ty cp Tập đoàn Thiên Long |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
10 |
Công ty TNHH SXTM&DV Lê Trần |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
11 |
Công ty CP XNK Nam Thái Sơn |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
12 |
Công ty TNHH Vina Showa |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
13 |
Công ty CP An Tiến Industries |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
14 |
Công ty CP An Thanh Bicsol |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
15 |
Công ty CP Thương mại và XNK Long An |
Sở Công Thương tỉnh Long An |
16 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Song Bàng |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
17 |
Công ty CP Nhựa Rạng Đông |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
XX |
SẢN PHẨM CƠ KHÍ (7 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH Nhà máy Tàu biển Huyndai Vinashin |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
2 |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghiệp Toshiba Asia |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
3 |
Công ty TNHH Vard Vũng Tàu |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
4 |
Công ty TNHH – Tổng công ty Sông Thu |
Bộ Quốc Phòng |
5 |
Công ty CP đóng tàu Sông Cấm |
Sở Công Thương TP.Hải phòng |
6 |
Công ty TNHH MTV Cơ khí 17 |
Bộ Quốc Phòng |
7 |
Công ty Cổ phần Meinfa |
Sở công Thương tỉnh Thái Nguyên |
XXI |
SẢN PHẨM GỖ (11 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty CP Woodsland |
Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam |
2 |
Công ty CP Lâm sản Nam Định |
Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam |
3 |
Công ty CP Phú Tài |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
4 |
Công ty CP Năng lượng Sinh học Phú Tài |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
5 |
Công ty CP Kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
6 |
Công ty CP Lâm Việt |
Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam |
7 |
Công ty TNHH MTV Rapexco-Đại Nam |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
8 |
Công ty TNHH Tiến Triển |
Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam |
9 |
Công ty TNHH Sản xuất nguyên liệu giấy Việt -Nhật |
Sở Công Thương TP. Đà Nẵng |
10 |
Công ty TNHH Liên doanh Cát Phú |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
11 |
Tổng công ty Pisico - công ty Cổ phần |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
XXII |
TÚI XÁCH, VÍ, VAILI, MŨ VÀ Ô DÙ (3 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH Túi xách Simone Việt Nam TG |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
2 |
Công ty CP Đầu tư Thái Bình |
Hiệp hội Da - Giày - Túi xách Việt Nam |
3 |
Công ty TNHH Komega-X |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
XXIII |
VẬT LIỆU XÂY DỰNG (4 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH Thép SeAH Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
2 |
Công ty CP Thương mại và Sản xuất Tôn Tân Phước Khánh |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
3 |
Công ty CP Xi măng Hạ Long |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh |
4 |
Công ty CP Phú Tài |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
XXIV |
XƠ, SỢI DỆT CÁC LOẠI (8 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty Cổ phần dệt Texhong Nhơn Trạch |
Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai |
2 |
Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật Texhong Ngân Hà |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh |
3 |
Công ty TNHH Dệt Hà Nam |
Sở Công Thương tỉnh Hà Nam |
4 |
Công ty TNHH Thực Nghiệp Dệt Kang Na Việt Nam |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
5 |
Công ty CP Damsan |
Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
6 |
Công ty CP Sợi Trà Lý |
Sở Công Thương tỉnh Thái Bình |
7 |
Công ty CP Đầu tư Thương mại Quốc tế Minh Long |
Sở Công Thương tỉnh Thái Bình. |
8 |
Công ty CP Sợi Phú Gia |
Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế |
XXV |
MẶT HÀNG KHÁC (5 doanh nghiệp) |
|
1 |
Công ty TNHH gia công đồng Hải Lượng |
Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang |
2 |
Công ty TNHH JNTC Vina |
Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ |
3 |
Tổng công ty Khánh Việt - Công ty TNHH MTV |
Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa |
4 |
Công ty CP Phân bón Dầu khí Cà Mau |
Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
5 |
Công ty TNHH Baconco ; |
Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |