Thuộc tính văn bản
Thu gọnSố/Ký hiệu | Quyết định 2640/QĐ-BCT 2011 |
Ngày ban hành | 30/05/2011 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2011 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Nguyễn Thành Biên |
Trích yếu | Phê duyệt và ban hành Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 |
Cơ quan ban hành | Bộ Công Thương |
Loại văn bản | Quyết định |
Căn cứ ban hành văn bản | Thông báo 375/TB-BCT ngày 16/12/2010 về việc tiêu chí xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | |
Văn bản bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | |
Văn bản bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản được hợp nhất bởi |
Nội dung văn bản
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2640/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt và ban hành Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương;
Căn cứ thông báo số 375/TB-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ Công Thương về việc tiêu chí xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Hiệp hội ngành hàng và Giám đốc doanh nghiệp có tên trong Danh sách ban hành kèm theo Quyết định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DOANH NGHIỆP ĐẠT DANH HIỆU “DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN” NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 2640/QĐ-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mặt hàng “GẠO” gồm 32 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty Lương thực Tiền Giang |
Sở Công Thương Tiền Giang |
2. |
Công ty TNHH Bình Tây |
Sở Công Thương TP. HCM |
3. |
Tổng Công ty Lương thực Miền Nam |
Sở Công Thương TP. HCM |
4. |
Công ty CP SX DV XNK Hà Nội |
Sở Công Thương TP. HCM |
5. |
Công ty Lương thực Bạc Liêu |
Sở Công Thương Bạc Liêu |
6. |
Công ty CP Lương thực Bình Định |
Sở Công Thương Bình Định |
7. |
Công ty Lương thực Trà Vinh |
Sở Công Thương Trà Vinh |
8. |
Công ty CP XNK Vĩnh Long |
Sở Công Thương Vĩnh Long |
9. |
Công ty CP Thương mại Hồng Trang |
Sở Công Thương Vĩnh Long |
10. |
Công ty CP Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long |
Sở Công Thương Vĩnh Long |
11. |
Công ty TNHH Lương thực Thực phẩm Long An |
Sở Công Thương Long An |
12. |
Công ty TNHH Đa Năng |
Sở Công Thương Long An |
13. |
Công ty Lương thực Long An |
Sở Công Thương Long An |
14. |
Công ty CP XNK Nông sản Thực phẩm Cà Mau |
Sở Công Thương Cà Mau |
15. |
Công ty TNHH 1TV DL TM Kiên Giang |
Sở Công Thương Kiên Giang |
16. |
Công ty TNHH XNK Kiên Giang |
Sở Công Thương Kiên Giang |
17. |
Công ty CP Kinh doanh Nông sản Kiên Giang |
Sở Công Thương Kiên Giang |
18. |
Công ty TNHH Nova |
Sở Công Thương Hà Nội |
19. |
Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc |
Sở Công Thương Hà Nội; Bộ Nông nghiệp và PTNT |
20. |
Công ty CP XNK HTĐT Vilexim |
Bộ Công Thương |
21. |
Công ty TNHH 1TV Thực phẩm và Đầu tư FOCOCEV |
Bộ Công Thương |
22. |
Công ty Lương thực Sông Hậu |
Sở Công Thương Cần Thơ |
23. |
Công ty CP VT KT Nông nghiệp Cần Thơ |
Sở Công Thương Cần Thơ |
24. |
Công ty CP Mekong |
Sở Công Thương Cần Thơ |
25. |
Công ty CP Gentraco |
Sở Công Thương Cần Thơ |
26. |
Công ty CP Phú Hưng |
Sở Công Thương Cần Thơ |
27. |
Công ty CP Du lịch An Giang |
Sở Công Thương An Giang |
28. |
Công ty XNK Nông sản Thực phẩm An Giang |
Sở Công Thương An Giang |
29. |
Công ty CP XNK An Giang |
Sở Công Thương An Giang |
30. |
Công ty TNHH Khiêm Thanh |
Sở Công Thương An Giang |
31. |
Công ty CP Docimexco |
Sở Công Thương Đồng Tháp |
32. |
Công ty Lương thực Đồng Tháp |
Sở Công Thương Đồng Tháp |
Mặt hàng “CÀ PHÊ” gồm 08 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP XNK Tổng hợp I Việt Nam |
Bộ Công Thương |
2. |
Công ty TNHH Hoa Nam |
Sở Công Thương Bình Dương |
3. |
Tổng Công ty Tín Nghĩa |
Sở Công Thương Đồng Nai |
4. |
Công ty TNHH Minh Huy |
Sở Công Thương Đồng Nai |
5. |
Công ty TNHH 1TV XNK 2-9 |
Sở Công Thương Đắk Lắk; Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam |
6. |
Công ty CP XNK Intimex (Intimex Hochiminh) |
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam |
7. |
Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận |
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam |
8. |
Công ty CP Cà phê Petec |
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam |
Mặt hàng “CAO SU” gồm 27 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP Công nghiệp Cao su Miền Nam |
Sở Công Thương TP. HCM |
2. |
Công ty CP Cao su Đà Nẵng |
Sở Công Thương Đà Nẵng |
3. |
Công ty TNHH 1TV Cao su Dầu Tiếng |
Sở Công Thương Bình Dương |
4. |
Công ty CP CB Thực phẩm Hoàng Long |
Sở Công Thương Nghệ An |
5. |
Công ty TNHH TM Quốc tế Hải Phòng |
Sở Công Thương Hải Phòng |
6. |
Công ty TNHH 1TV Cao su Bà Rịa |
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
7. |
Công ty CP Cao su Hòa Bình |
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
8. |
Công ty TNHH VT Xếp dỡ TM Hương Hải |
Sở Công Thương Quảng Ninh |
9. |
Công ty 75 - Binh đoàn 15 |
Sở Công Thương Gia Lai |
10. |
Công ty 72 - Binh đoàn 15 |
Sở Công Thương Gia Lai |
11. |
Công ty TNHH 1TV Cao su Đắk Lắk |
Sở Công Thương Đắk Lắk |
12. |
Công ty CP Cao su Phước Hòa |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
13. |
Công ty CP Cao su Tây Ninh |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
14. |
Công ty CP CN và XNK Cao su |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
15. |
Công ty CP TM DV và Du lịch Cao su |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
16. |
Công ty CP XNK Tổng hợp Bình Phước |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
17. |
Công ty TNHH 1TV Cao su Bình Long |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
18. |
Công ty TNHH 1TV Cao su Chư Păh |
Hiệp hội Cao su Việt Nam; Sở Công Thương Gia Lai |
19. |
Công ty TNHH 1TV Cao su Chư Sê |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
20. |
Công ty TNHH 1TV Cao su Lộc Ninh |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
21. |
Công ty TNHH 1TV Cao su Thống Nhất |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
22. |
Công ty TNHH 1TV TM KT và ĐT PETEC |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
23. |
Công ty TNHH 1TV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
24. |
Công ty TNHH SX Cao su Liên Anh |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
25. |
Công ty TNHH SX và TM DV Nam Cường |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
26. |
Công ty TNHH SX và TM Hoa Sen Vàng |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
27. |
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam |
Hiệp hội Cao su Việt Nam |
Mặt hàng “HẠT TIÊU” gồm 11 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP XNK Intimex |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
2. |
Công ty TNHH 1TV TM XNK Phúc Lợi |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
3. |
Công ty CP SX DV XNK Hà Nội |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
4. |
Tổng Công ty Thương mại Hà Nội (Chi nhánh tại TP. HCM) |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
5. |
Công ty CP Phúc Sinh |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
6. |
Công ty TNHH 1TV XNK 2-9 |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam; Sở Công Thương Đắk Lắk |
7. |
Công ty CP XNK Petrolimex |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
8. |
Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
9. |
Công ty TNHH Trường Lộc |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
10. |
Công ty TNHH Olam Việt Nam |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
11. |
Công ty CP TM DV XNK Trân Châu |
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam |
Mặt hàng “HẠT ĐIỀU” gồm 18 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty TNHH Thảo Nguyên |
Hiệp hội Điều Việt Nam; Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
2. |
Công ty CP Vật tư Tổng hợp Phú Yên |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
3. |
Công ty CP Long Sơn |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
4. |
Công ty CP SX TM Huỳnh Minh |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
5. |
Công ty CP XNK Hạt điều và Hàng NSTP TP. HCM |
Hiệp hội Điều Việt Nam; Sở Công Thương TP. HCM |
6. |
Công ty TNHH Nam Long |
Hiệp hội Điều Việt Nam; Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
7. |
Công ty CP XK Nông sản Ninh Thuận |
Hiệp hội Điều Việt Nam; Sở Công Thương Ninh Thuận |
8. |
Công ty TNHH Olam Việt Nam |
Hiệp hội Điều Việt Nam |
9. |
Công ty CP XNK Intimex |
Sở Công Thương TP. HCM |
10. |
Công ty TNHH Chế biến Nông sản Thực phẩm XK Tân An |
Sở Công Thương Long An |
11. |
Công ty TNHH Đại Hưng Phát |
Sở Công Thương Long An |
12. |
Công ty CP Chế biến Hàng XK Long An |
Sở Công Thương Long An |
13. |
Công ty TNHH Phú Thủy |
Sở Công Thương Ninh Thuận |
14. |
Công ty TNHH Bimico |
Sở Công Thương Tây Ninh |
15. |
Công ty TNHH Tân Hòa |
Sở Công Thương Tây Ninh |
16. |
Công ty TNHH Minh Huy |
Sở Công Thương Đồng Nai |
17. |
Công ty Chế biến XNK NSTP Đồng Nai |
Sở Công Thương Đồng Nai |
18. |
Công ty CP Thực phẩm Lâm Đồng |
Sở Công Thương Lâm Đồng |
Mặt hàng “CHÈ CÁC LOẠI” gồm 13 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty TNHH 1TV TM KT và ĐT PETEC |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
2. |
Công ty TNHH Phát triển Công nghệ và Thương mại Tôn Vinh |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
3. |
Công ty TNHH TM và XD Thủy Hiền |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
4. |
Công ty TNHH Trà Hoàng Long |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
5. |
Công ty CP Chè Lâm Đồng |
Hiệp hội Chè Việt Nam; Sở Công Thương Lâm Đồng |
6. |
Công ty TNHH SX TM Trà Thăng Long |
Hiệp hội Chè Việt Nam |
7. |
Công ty TNHH Thế hệ mới Vĩnh Phúc |
Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
8. |
Công ty TNHH Chè XNK Trung Nguyên |
Sở Công Thương Thái Nguyên |
9. |
Doanh nghiệp Chế biến và XK Chè YIJIIN |
Sở Công Thương Thái Nguyên |
10. |
Công ty TNHH 1TV ĐT PT Chè Nghệ An |
Sở Công Thương Nghệ An |
11. |
Công ty TNHH Nhà nước 1TV XNK và Đầu tư Hà Nội |
Sở Công Thương Hà Nội |
12. |
Công ty CP Chè Tân Trào |
Sở Công Thương Tuyên Quang |
13. |
Công ty CP Chè Mỹ Lâm |
Sở Công Thương Tuyên Quang |
Mặt hàng “RAU CỦ QUẢ” gồm 14 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP Xuất nhập khẩu Rau quả |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
2. |
Công ty CP Nông sản Thực phẩm Lâm Đồng |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
3. |
Công ty CP Rau quả Tiền Giang |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
4. |
Công ty TNHH SX TM DV Rồng Đỏ |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
5. |
Công ty CP Chế biến Thực phẩm XK GOC |
Hiệp hội Rau quả Việt Nam |
6. |
Công ty CP XNK Bến Tre |
Sở Công Thương Bến Tre |
7. |
Công ty SX KD Tổng hợp Đông Á |
Sở Công Thương Bến Tre |
8. |
Doanh nghiệp tư nhân Ép dầu Lương Qưới |
Sở Công Thương Bến Tre |
9. |
Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp An Giang |
Sở Công Thương An Giang |
10. |
Doanh nghiệp tư nhân Rau quả Bình Thuận |
Sở Công Thương Bình Thuận |
11. |
Doanh nghiệp tư nhân TM Phương Giảng |
Sở Công Thương Bình Thuận |
12. |
Công ty TNHH Thanh Long Hoàng H ậu |
Sở Công Thương Bình Thuận |
13. |
Công ty TNHH AGRIVINA |
Sở Công Thương Lâm Đồng |
14. |
Công ty CP Thực phẩm Xuất khẩu Đồng Giao |
Sở Công Thương Ninh Bình |
Mặt hàng “SẢN PHẨM THỊT” gồm 03 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP XNK Thực phẩm Thái Bình |
Sở Công Thương Thái Bình |
2. |
Công ty CP Chế biến Thực phẩm Nông sản XK Nam Định |
Sở Công Thương Nam Định |
3. |
Công ty TNHH Thắng Lợi |
Sở Công Thương Hải Dương |
Mặt hàng “THỦY SẢN” gồm 49 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP Hùng Vương |
Sở Công Thương Tiền Giang |
2. |
Công ty CP Nông thủy sản Việt Phú |
Sở Công Thương Tiền Giang |
3. |
Công ty CP Thủy sản Sông Tiền |
Sở Công Thương Tiền Giang |
4. |
Công ty CP Thủy sản Ngọc Xuân |
Sở Công Thương Tiền Giang |
5. |
Công ty TNHH Đại Thành |
Sở Công Thương Tiền Giang |
6. |
Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Ngọc Hà |
Sở Công Thương Tiền Giang |
7. |
Công ty CP Chế biến Hàng XK Cầu Tre |
Sở Công Thương TP. HCM |
8. |
Công ty TNHH TP XK Hai Thanh |
Sở Công Thương TP. HCM |
9. |
Công ty CP Thực phẩm Trung Sơn |
Sở Công Thương TP. HCM |
10. |
Công ty CP Thực phẩm Cholimex |
Sở Công Thương TP. HCM |
11. |
Công ty CP XNK Thủy sản miền Trung |
Sở Công Thương Đà Nẵng |
12. |
Công ty CP Thủy sản và TM Thuận Phước |
Sở Công Thương Đà Nẵng |
13. |
Công ty CP Hải Việt |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam; Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
14. |
Công ty CP Thủy sản Bình Định |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam; Sở Công Thương Bình Định |
15. |
Công ty TNHH Highland Dragon |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam |
16. |
Công ty CP Gò Đàng |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam |
17. |
Công ty TNHH Hải Nam |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam; Sở Công Thương Khánh Hòa |
18. |
Công ty CP Nha Trang Seafoods-F17 |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam |
19. |
Công ty CP Chế biến Thủy sản và XNK Cà Mau |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam |
20. |
Công ty CP Việt An |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam |
21. |
Công ty CP Vĩnh Hoàn |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam |
22. |
Công ty CP ĐT TM Thủy sản |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam |
23. |
Công ty CP Chế biến Thủy sản XNK Kiên Cường |
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam; Sở Công Thương Kiên Giang |
24. |
Công ty CP Thủy sản Minh Hải |
Sở Công Thương Bạc Liêu |
25. |
Công ty CP Chế biến Thủy sản XNK Việt Cường |
Sở Công Thương Bạc Liêu |
26. |
Công ty CP Chế biến Thủy sản Út Xi |
Sở Công Thương Sóc Trăng |
27. |
Công ty CP Thực phẩm Sao Ta |
Sở Công Thương Sóc Trăng |
28. |
Công ty CP Thủy sản Cửu Long |
Sở Công Thương Trà Vinh |
29. |
Công ty CP FOODTECH |
Sở Công Thương Long An |
30. |
Công ty CP Tập đoàn Minh Phú |
Sở Công Thương Cà Mau |
31. |
Công ty TNHH Chế biến Thủy sản Minh Phát |
Sở Công Thương Cà Mau |
32. |
Công ty TNHH Chế biến Thủy sản Minh Quý |
Sở Công Thương Cà Mau |
33. |
Công ty CP XNK Thủy sản Năm Căn |
Sở Công Thương Cà Mau |
34. |
Công ty CP Thực phẩm Thủy sản XK Cà Mau |
Sở Công Thương Cà Mau |
35. |
Công ty CP Chế biến Thủy sản XK Minh Hải |
Sở Công Thương Cà Mau |
36. |
Công ty CP Chế biến Thủy sản XNK Hòa Trung |
Sở Công Thương Cà Mau |
37. |
Công ty CP Thủy sản Phú Cường Jostoco |
Sở Công Thương Cà Mau |
38. |
Công ty TNHH Huy Nam |
Sở Công Thương Kiên Giang |
39. |
Công ty CP Thủy sản Kiên Giang |
Sở Công Thương Kiên Giang |
40. |
Công ty CP XNK Thủy sản Bến Tre |
Sở Công Thương Bến Tre |
41. |
Công ty CP Thủy sản Mekong |
Sở Công Thương Cần Thơ |
42. |
Công ty CP XNK Thủy sản An Giang |
Sở Công Thương An Giang |
43. |
Công ty TNHH Hải Vương |
Sở Công Thương Khánh Hòa |
44. |
Công ty CP Hải sản Nha Trang |
Sở Công Thương Khánh Hòa |
45. |
Công ty TNHH Tín Thịnh |
ở Công Thương Khánh Hòa |
46. |
Công ty CP Thủy sản và XNK Côn Đảo |
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
47. |
Công ty CP CB XNK Thủy sản Bà Rịa Vũng Tàu |
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
48. |
Công ty TNHH Hùng Cá |
Sở Công Thương Đồng Tháp |
49. |
Công ty CP XNK Thủy sản Cửu Long An Giang |
Sở Công Thương An Giang |
Mặt hàng “SẢN PHẨM GỖ” gồm 17 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP Gỗ Đức Thành |
Hội Mỹ nghệ và Chế biến Gỗ TP. HCM |
2. |
Công ty CP Hợp tác Kinh tế và XNK Savimex |
Sở Công Thương TP. HCM |
3. |
Công ty TNHH SX Nguyên liệu Giấy Việt Nhật |
Sở Công Thương Đà Nẵng |
4. |
Tổng Công ty ĐT SX DV XNK Bình Định |
Sở Công Thương Bình Định |
5. |
Công ty CP Công nghệ Gỗ Đại Thành |
Sở Công Thương Bình Định |
6. |
Công ty CP Kỹ nghệ Gỗ Tiến Đạt |
Sở Công Thương Bình Định |
7. |
Công ty CP Duyên Hải |
Sở Công Thương Bình Định |
8. |
Công ty CP Chế biến Gỗ Thuận An |
Sở Công Thương Bình Dương |
9. |
Công ty TNHH RK RESOURCES |
Sở Công Thương Bình Dương |
10. |
Công ty CP Hưng Vượng |
Sở Công Thương Bình Dương |
11. |
Công ty TNHH Thanh Thành Đạt |
Sở Công Thương Nghệ An |
12. |
Công ty CP Gỗ Minh Dương |
Sở Công Thương Bình Dương |
13. |
Công ty CP Cẩm Hà |
Hội Mỹ nghệ và Chế biến Gỗ TP. HCM |
14. |
Công ty Liên doanh TNHH Trồng và Chế biến Cây nguyên liệu giấy XK Cát Phú |
Sở Công Thương Khánh Hòa |
15. |
Công ty CP Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành |
Sở Công Thương Bình Dương |
16. |
Công ty TNHH Mori Shige |
Sở Công Thương Bình Dương |
17. |
Công ty CP Lâm sản Nam Định |
Sở Công Thương Nam Định |
Mặt hàng “DỆT MAY” gồm 38 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP May Sài Gòn 3 |
Hội Dệt may thêu đan TP. HCM |
2. |
Công ty CP May Tiền Tiến |
Sở Công Thương Tiền Giang |
3. |
Công ty CP May Sông Tiền |
Sở Công Thương Tiền Giang |
4. |
Công ty TNHH Minh Hưng Tiền Giang |
Sở Công Thương Tiền Giang |
5. |
Công ty TNHH May Thêu M.D.K |
Sở Công Thương TP. HCM |
6. |
Công ty CP May Việt Thịnh |
Sở Công Thương TP. HCM |
7. |
Tổng Công ty 28 |
Sở Công Thương TP. HCM |
8. |
Công ty CP Legamex |
Sở Công Thương TP. HCM |
9. |
Công ty CP Dệt may ĐT TM Thành Công |
Sở Công Thương TP. HCM |
10. |
Tổng Công ty May Nhà Bè |
Sở Công Thương TP. HCM |
11. |
Công ty CP SX TM May Sài Gòn |
Sở Công Thương TP. HCM |
12. |
Công ty CP May Phương Nam |
Sở Công Thương TP. HCM |
13. |
Công ty TNHH Vina Korea |
Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
14. |
Công ty CP Dệt may 29/3 |
Sở Công Thương Đà Nẵng |
15. |
Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ |
Sở Công Thương Đà Nẵng |
16. |
Công ty CP ĐT và TM TNG |
Sở Công Thương Thái Nguyên |
17. |
Công ty CP Dệt Đông Quang |
Sở Công Thương Long An |
18. |
Công ty TNHH Minh Trí |
Sở Công Thương Hà Nội |
19. |
Công ty TNHH 1TV May mặc Bình Dương |
Sở Công Thương Bình Dương |
20. |
Công ty TNHH Hansea T N |
Sở Công Thương Tây Ninh |
21. |
Công ty CP May Hưng Yên |
Sở Công Thương Hưng Yên |
22. |
Công ty CP Tiên Hưng |
Sở Công Thương Hưng Yên |
23. |
Công ty CP Sợi Phú Bài |
Sở Công Thương Thừa Thiên Huế |
24. |
Công ty CP TCTY May Đồng Nai |
Sở Công Thương Đồng Nai |
25. |
Công ty CP May Bắc Giang |
Sở Công Thương Bắc Giang |
26. |
Công ty CP May XK Hà Bắc |
Sở Công Thương Bắc Giang |
27. |
Công ty CP May Bình Thuận - Nhà Bè |
Sở Công Thương Bình Thuận |
28. |
Công ty CP May Sông Hồng |
Sở Công Thương Nam Định |
29. |
Công ty CP Đồng Tiến |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
30. |
Công ty Đức Giang - CTCP |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
31. |
Công ty CP X20 |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
32. |
Công ty CP May 10 |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
33. |
Công ty CP May Hồ Gươm |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
34. |
Công ty CP May Hai |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
35. |
Công ty CP May Chiến Thắng |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
36. |
Công ty CP May Đáp Cầu |
Hiệp hội Dệt may Việt Nam |
37. |
Công ty TNHH May XNK Đức Thành |
Sở Công Thương An Giang |
38. |
Công ty TNHH Seshin Việt Nam |
Sở Công Thương Phú Thọ |
Mặt hàng “GIẦY DÉP” gồm 03 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty TNHH 1TV Da giầy Hải Phòng |
Sở Công Thương Hải Phòng |
2. |
Công ty TNHH Đỉnh Vàng |
Sở Công Thương Hải Phòng |
3. |
Công ty TNHH Sao Vàng |
Sở Công Thương Hải Phòng |
Mặt hàng “THỦ CÔNG MỸ NGHỆ” gồm 07 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP SX KD XNK Vĩnh Long |
Sở Công Thương Vĩnh Long |
2. |
Công ty TNHH Nhật Thắng |
Sở Công Thương Hà Nội |
3. |
Công ty TNHH Minh Long I |
Sở Công Thương Bình Dương |
4. |
Công ty TNHH Phước Dũ Long |
Sở Công Thương Bình Dương |
5. |
Công ty TNHH Tâm Văn Nhân |
Sở Công Thương Đồng Nai |
6. |
Công ty CP Najimex |
Sở Công Thương Nam Định |
7. |
Công ty TNHH Thủ công mỹ nghệ Meko |
Sở Công Thương Cần Thơ |
Mặt hàng “SẢN PHẨM NHỰA” gồm 09 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP Nhựa Mekong |
Sở Công Thương Tiền Giang |
2. |
Công ty CP Bao bì Hà Tiên |
Sở Công Thương Kiên Giang |
3. |
Công ty TNHH Nifco Việt Nam |
Sở Công Thương Tây Ninh |
4. |
Công ty TNHH Kapstex Vina |
Sở Công Thương Phú Thọ |
5. |
Công ty CP Văn hóa Tân Bình |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
6. |
Công ty CP Nhựa Tân Đại Hưng |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
7. |
Công ty CP SX Nhựa Duy Tân |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
8. |
Công ty CP Nhựa 04 |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
9. |
Công ty TNHH Dây Sợi rồng Á Châu |
Hiệp hội Nhựa Việt Nam |
Mặt hàng “ĐIỆN TỬ VÀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ” gồm 03 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP Điện tử Bình Hòa |
Hiệp hội Doanh nghiệp Điện tử Việt Nam |
2. |
Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam |
Sở Công Thương Bắc Ninh |
3. |
Công ty TNHH Canon Việt Nam |
Sở Công Thương Hà Nội |
Mặt hàng “DÂY ĐIỆN VÀ DÂY CÁP ĐIỆN” gồm 05 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP Cáp điện LS - Vina |
Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật Điện Việt Nam |
2. |
Công ty CP Thiết bị Điện Sài Gòn |
Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật Điện Việt Nam |
3. |
Công ty CP Dây cáp Điện Việt Nam |
Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật Điện Việt Nam |
4. |
Công ty Ô tô Toyota Việt Nam |
Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
5. |
Công ty TNHH Sumidenso Việt Nam |
Sở Công Thương Hải Dương |
Mặt hàng “VẬT LIỆU XÂY DỰNG” gồm 06 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP Phú Tài |
Sở Công Thương Bình Định |
2. |
Công ty TNHH Sứ Inax Việt Nam |
Sở Công Thương Hà Nội |
3. |
Công ty TNHH XNK Thành Minh |
Sở Công Thương Hà Nội |
4. |
Công ty CP Tập đoàn Thành Nam |
Sở Công Thương Hà Nội |
5. |
Công ty CP Tôn Đông Á |
Sở Công Thương Bình Dương |
6. |
Công ty TBGG Vina Kyoei |
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
Mặt hàng “SẢN PHẨM CƠ KHÍ” gồm 12 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty TNHH Toyota Boshoku Hà Nội |
Sở Công Thương Vĩnh Phúc |
2. |
Công ty TNHH 1TV Chế tạo Thiết bị và Đóng tầu Hải Phòng |
Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam |
3. |
Công ty CP Lilama 69-3 |
Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam |
4. |
Công ty TNHH 1TV Mai Động |
Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam |
5. |
Công ty TNHH 1TV Cơ khí 17 |
Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam |
6. |
Công ty TNHH 1TV Cơ khí Đông Anh |
Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam |
7. |
Công ty TNHH 1TV Động cơ và Máy nông nghiệp miền Nam |
Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam |
8. |
Công ty TNHH 1TV Thống Nhất |
Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam |
9. |
Công ty TNHH 1TV Sông Thu |
Sở Công Thương Đà Nẵng |
10. |
Công ty TNHH Le Long Việt Nam |
Sở Công Thương Long An |
11. |
Công ty CP Thép Pomina |
Sở Công Thương Bình Dương |
12. |
Công ty TNHH Liên doanh Viettubes |
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu |
Mặt hàng “DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ” gồm 08 doanh nghiệp
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Đơn vị xét chọn |
1. |
Công ty CP Dược Danapha |
Sở Công Thương Đà Nẵng |
2. |
Công ty Dược Trang Thiết bị Y tế Bình Định |
Sở Công Thương Bình Định |
3. |
Công ty CP Dược Trung ương Mediplantex |
Sở Công Thương Hà Nội |
4. |
Công ty CP Dược Hậu Giang |
Sở Công Thương Cần Thơ |
5. |
Công ty CP Hóa Dược phẩm Mekophar |
Hiệp hội Sản xuất Kinh doanh Dược Việt Nam |
6. |
Công ty CP Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam |
Hiệp hội Sản xuất Kinh doanh Dược Việt Nam |
7. |
Công ty CP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco |
Hiệp hội Sản xuất Kinh doanh Dược Việt Nam |
8. |
Công ty CP XNK Y tế Domesco |
Hiệp hội Sản xuất Kinh doanh Dược Việt Nam |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
|
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2011 |
Kính gửi: Thứ trưởng Nguyễn Thành Biên
Đơn vị trình: Vụ Xuất nhập khẩu.
Vấn đề trình: Về việc phê duyệt và ban hành Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010.
Các văn bản kèm theo:
- Dự thảo Quyết định phê duyệt và ban hành Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 và Danh kèm ban hành kèm theo Quyết định.
1. Tóm tắt nội dung và kiến nghị: - Tóm tắt: + Thực hiện Thông báo số 375/TB-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ về việc tiêu chí xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010, Bộ đã công bố Danh sách sơ tuyển “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 trên trang web của Bộ. + Sau khi tổng hợp hồ sơ bổ sung về tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với cơ quan thuế của một số doanh nghiệp, có 276 doanh nghiệp thuộc 20 ngành hàng đạt danh hiệu “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010. - Kiến nghị: Theo quy định tại thông báo số 375/TB-BCT dẫn trên, Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 sẽ được công bố chính thức. Vì vậy, Vụ dự thảo Quyết định phê duyệt và ban hành Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 theo tinh thần nêu trên và công văn gửi các đơn vị trực thuộc thực hiện việc tuyên truyền này thông qua hoạt động chuyên môn và đăng tải trên các trang web của đơn vị. Kính trình Thứ trưởng xem xét và ký duyệt ./. |
|
2. Họ tên, chữ ký và điện thoại của chuyên viên thụ lý: - 22205438 - Nguyễn Thị Mai Linh |
Giải quyết của Lãnh đạo Bộ |
3. Ý kiến của Lãnh đạo đơn vị: |
Độ mật: Mật o Tối mật o Tuyệt mật o Độ khẩn: Khẩn o Thượng khẩn o Hỏa tốc o Đăng lên mạng LAN: o Đăng lên website: o |