Thuộc tính văn bản
Thu gọnSố/Ký hiệu | Thông tư 17/2012/TT-BNNPTNT |
Ngày ban hành | 18/04/2012 |
Ngày có hiệu lực | 02/06/2012 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Trích yếu | Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Loại văn bản | Thông tư |
Căn cứ ban hành văn bản | Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | |
Văn bản bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | |
Văn bản bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản được hợp nhất bởi |
Nội dung văn bản
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
-------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2012/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam” bao gồm: 02 giống cà phê chè; 01 giống sắn; 05 giống ngô và 01 giống lúa (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 17 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên giống |
Mã hàng |
Vùng được phép sản xuất |
1 |
Giống cà phê chè TN1 |
- |
Các tỉnh vùng Tây Nguyên và Tây Bắc |
2 |
Giống cà phê chè TN2 |
- |
Các tỉnh vùng Tây Nguyên và Tây Bắc |
3 |
Giống sắn NA1 |
0714-10-10-00 |
Các tỉnh trồng sắn trên cả nước |
4 |
Giống ngô nếp lai Pioneer brand P3110 WE |
1005-10-10-00 |
Các vùng trồng ngô trên cả nước |
5 |
Giống ngô lai Pioneer brand 30T60 |
1005-10-10-00 |
Các vùng trồng ngô trên cả nước |
6 |
Giống ngô lai SSC 2095 |
1005-10-10-00 |
Các tỉnh phía Nam |
7 |
Giống ngô nếp MX6 |
1005-10-10-00 |
Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
8 |
Giống ngô lai NK 7328 |
1005-10-10-00 |
Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
9 |
Giống lúa Hương chiêm |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc |
Tệp đính kèm: