Thuộc tính văn bản
Thu gọnSố/Ký hiệu | Thông tư 06/2013/TT-BNNPTNT |
Ngày ban hành | 04/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 18/11/2011 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Trích yếu | Giống cây trồng được sản xuất, kinh doanh ở VN |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Loại văn bản | Thông tư |
Căn cứ ban hành văn bản | Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | |
Văn bản bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | |
Văn bản bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản được hợp nhất bởi |
Nội dung văn bản
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2011/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2011 |
THÔNG TƯ
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam” bao gồm: 05 giống lúa thuần; 01 giống lúa nếp; 01 giống lúa lai; 01 giống ngô lai; 01 giống ngô nếp lai (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 64/2011/TT-BNNPTNT, ngày 04 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên giống |
Mã hàng |
Vùng được phép sản xuất |
1 |
Giống lúa thuần ĐT 34 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
2 |
Giống lúa thuần TBR 45 (NC3) |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
3 |
Giống lúa thuần XT 27 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
4 |
Giống lúa thuần QR1 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc |
5 |
Giống lúa thuần Nàng hoa 9 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Nam |
6 |
Giống lúa nếp ĐT 52 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
7 |
Giống lúa lai SL8H- GS9 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên |
8 |
Giống ngô lai DK 8868 |
1005-10-00-00 |
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước |
9 |
Giống ngô nếp lai HN88 |
1005-10-00-00 |
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước |
Tệp đính kèm: