Thuộc tính văn bản
Thu gọnSố/Ký hiệu | Quyết định 811/QĐ-BCT 2018 |
Ngày ban hành | 15/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 15/03/2018 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Cao Quốc Hưng |
Trích yếu | Bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư trong nước đã sản xuất được |
Cơ quan ban hành | Bộ Công Thương |
Loại văn bản | Quyết định |
Căn cứ ban hành văn bản | Quyết định 2840/QĐ-BCT(2010) Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | |
Văn bản bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | |
Văn bản bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản được hợp nhất bởi |
Nội dung văn bản
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 811/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Xét đề nghị của Sở Công Thương Hà Nội tại Công văn số 852/SCT-QLCN ngày 02 tháng 3 năm 2018 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty Cổ phần công nghệ Công nghiệp Bưu chính Viễn thông (VNPT Technology) vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA
CÔNG TY CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (VNPT TECHNOLOGY)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 811/QĐ-BCT ngày 15 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số hải quan HS (*) |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%) |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
|||||
8517 |
62 |
59 |
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
- Ký hiệu: iGate GW020 - Thiết bị GPON ONT - Tốc độ cao 3 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 2 cổng và điểm truy cập Wifi. - Tốc độ truy cập cao: 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream. - Hỗ trợ 2 cổng kết nối Ethernet. - Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ lên đến 300Mbps. - 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO. |
46,51% |
8517 |
62 |
59 |
|
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong bằng tần 2,4GHz |
- Ký hiệu: iGate GW240 - Thiết bị GPON ONT tốc độ cao 4 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 4 cổng, VoIP gateway và điểm truy cập Wifi. - Tốc độ truy cập cao: 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream. - Hỗ trợ 4 cổng kết nối Ethernet, 2 cổng thoại POTS. - Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ lên đến 300Mbps. - 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO. |
55,85% |
(*) Mã HS: căn cứ theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.