Thuộc tính văn bản
Thu gọnSố/Ký hiệu | Quyết định 3117/QĐ-BCT 2017 |
Ngày ban hành | 18/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Cao Quốc Hưng |
Trích yếu | Bổ sung máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư trong nước sản xuất được |
Cơ quan ban hành | Bộ Công Thương |
Loại văn bản | Quyết định |
Căn cứ ban hành văn bản | Quyết định 2840/QĐ-BCT(2010) Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | |
Văn bản bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | |
Văn bản bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản được hợp nhất bởi |
Nội dung văn bản
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3117/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 5790/BCT-KH ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh tại Công văn số 1112/UBND-KTTC ngày 03 tháng 5 năm 2017 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm Sorbitol của Công ty cổ phần Công nghiệp Hóa chất Tây Ninh vào Danh mục hàng hóa trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 115/2017/CV-HCTN ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất Tây Ninh, giải trình về giá bán sản phẩm Sorbitol;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3117/QĐ-BCT ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số hải quan HS (*) |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%) |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
||||
2905 |
44 |
00 |
|
D-Glucitol (Sorbitol) |
- Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. - Sorbitol dạng si rô 70%. - Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol - Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag 20.000 lít. - Dùng cho thực phẩm. - Hàm lượng D - Sorbitol ≥ 90% |
66,19 |
3824 |
60 |
00 |
|
Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 |
- Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. - Sorbitol dạng si rô 70%. - Đặc tính: chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol - Quy cách: phuy 200 lít, tank 1.000 lít, flexibag 20.000 lít. - Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. - Hàm lượng D - Sorbitol < 90% |
66,19 |
(*). Mã HS: căn cứ theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.