Thuộc tính văn bản
Thu gọnSố/Ký hiệu | Quyết định 3222/QĐ-BCT 2019 |
Ngày ban hành | 25/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2019 |
Ngày hết hiệu lực | |
Người ký | Cao Quốc Hưng |
Trích yếu | Bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được |
Cơ quan ban hành | Bộ Công Thương |
Loại văn bản | Quyết định |
Căn cứ ban hành văn bản | Quyết định 2840/QĐ-BCT 2010 Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được |
Văn bản triển khai, hướng dẫn | |
Văn bản bị sửa đổi | |
Văn bản bị sửa đổi bởi | |
Văn bản bị bãi bỏ | |
Văn bản bị bãi bỏ bởi | |
Văn bản được hợp nhất | |
Văn bản được hợp nhất bởi |
Nội dung văn bản
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3222/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Hà Nội tại Công văn số 4561/SCT-QLCN ngày 20 tháng 9 năm 2019 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty cổ phần Thiết bị Bưu điện vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ BƯU ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3222/QĐ-BCT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước (%) |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
|||||
8504 |
40 |
30 |
|
Thiết bị nguồn - 48VDC dùng cho hệ thống viễn thông |
- Ký hiệu : ZXDU68B301 V5.0 - Hệ thống chỉnh lưu từ nguồn AC sang nguồn DC - Điện áp AC vào : ( 70 ~ 300)VAC - Tần số làm việc (45 ~ 66)Hz - Hiệu suất đầu vào: ≥ 0.99 (50% -100% tải) - Điện áp DC đầu ra: -53.5 VDC (Dải điện áp điều chỉnh : -41.5V ~ -58.5V) - Công suất đầu ra: 15KW - Dòng điện đầu ra lớn nhất:3 300A - Hiệu suất: ≥ 95.5% - Bộ chỉnh lưu : 5 bộ ZDX3000 + Nguồn vào : ( 70 ~ 300)VAC + Nguồn ra : -41.5 V ~ -58.5 VDC + Công suất lớn nhất 3000W/bộ - Bộ giám sát tập trung CSU501B: + Giám sát và điều khiển các thiết bị Ắc quy, bộ chỉnh lưu, nguồn điện, môi trường làm việc.. + Cài đặt các thông số + Hiển thị các thông số, lỗi, chế độ làm việc tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB - Kích thước : 6U x 19” x 360mm (Cao x rộng x sâu ) - Trọng lượng khung: ≤ 30 kg; Trọng lượng khối chỉnh lưu : 2 kg/bộ - Nhiệt độ làm việc : -40°C~+65°C - Nhiệt độ lưu kho : -40°C~+85°C - Độ ẩm: 10% ~ 95% |
35,36 |
8507 |
60 |
90 |
|
Ắc quy Lithium POSTEF 48V50Ah. |
Ký hiệu SDA10-4850 - Công nghệ Cell pin : LiFeP04 - Dung lượng đanh định : 50Ah - Điện áp đanh định : 48V - Dải điện áp làm việc : 40.5V - 54V - Điện áp ngắt thấp nhất: 40.5V - Dòng nạp : 0.2C - Nội trở : £ 40 mW - Cell PIN : 15 Cell + Điện áp 3.2V + Dung lượng: 50Ah - Nhiệt độ hoạt động: + Ở chế độ nạp : 0°C ~60°C + Ở chế độ xả: -20°C ~60°C - Kích thước : (441 x 410 x 131) ( Rộng x sâu x cao) - Trọng lượng : 30kg |
26,12 |
|
|
|
|
Tủ lắp thiết bị ngoài trời |
Ký hiệu PODS VN. - Tủ đựng thiết bị ngoài trời - Kích thước tủ ( cao x rộng x sâu ): (2050 * 800 * 800)mm ± 2mm - Độ dày khung thép 3 1.5mm; Tải trọng chịu đựng:3 600kg. - Thành tủ : 3 lớp, lớp cách nhiệt dày 40mm - Cánh tủ: + Khóa an toàn kết cấu 3 điểm + Khóa phụ kiểu móc + Ổ cắm nguồn máy phát: 63A, 230V, chuẩn IP67 - Khung giá lắp thiết bị: Chuẩn 19”; Tải trọng3 300kg. - Hệ thống làm mát: Điều hòa công nghiệp DC 1500W; Thông gió: Quạt DC - Chiếu sáng: LED - Giám sát cảnh báo: + Nhiệt độ môi trường + Cháy nổ + Cửa mở + Ngập nước. - Nhiệt độ làm việc: -20°C~+70°C - Độ ẩm: 10% ~ 95% |
57,55% |