Các văn bản quy định hiện hành
- Nghị định số 32/VBHN-BTC
- Nghị định số 57/2020/NĐ-CP
- Nghị định số 125/2017/NĐ-CP
- Nghị định số 122/2016/NĐ-CP
Mặt hàng thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan
Được quy định tại Phụ lục IV nghị định 57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 cụ thể như sau:
DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC DIỆN ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Kèm theo Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 05 năm 2020 của Chính phủ)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất ngoài hạn ngạch (%) |
||
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|||
– Trứng sống khác: |
||||
407 |
21 |
0 |
– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
80 |
407 |
29 |
– – Loại khác: |
||
407 |
29 |
10 |
– – – Của vịt, ngan |
80 |
407 |
29 |
90 |
– – – Loại khác |
80 |
407 |
90 |
– Loại khác: |
||
407 |
90 |
10 |
– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
80 |
407 |
90 |
20 |
– – Của vịt, ngan |
80 |
407 |
90 |
90 |
– – Loại khác |
80 |
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. |
|||
– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
||||
1701 |
12 |
0 |
– – Đường củ cải |
80 |
1701 |
13 |
0 |
– – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
80 |
1701 |
14 |
0 |
– – Các loại đường mía khác |
80 |
– Loại khác: |
||||
1701 |
91 |
0 |
– – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
100 |
1701 |
99 |
– – Loại khác: |
||
1701 |
99 |
10 |
– – – Đường đã tinh luyện |
85 |
1701 |
99 |
90 |
– – – Loại khác |
85 |
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|||
2401 |
10 |
– Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
||
2401 |
10 |
10 |
– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
80 |
2401 |
10 |
20 |
– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
90 |
2401 |
10 |
40 |
– – Loại Burley |
80 |
2401 |
10 |
50 |
– – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
80 |
2401 |
10 |
90 |
– – Loại khác |
90 |
2401 |
20 |
– Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
||
2401 |
20 |
10 |
– – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
2401 |
20 |
20 |
– – Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
90 |
2401 |
20 |
30 |
– – Loại Oriental |
90 |
2401 |
20 |
40 |
– – Loại Burley |
80 |
2401 |
20 |
50 |
– – Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
80 |
2401 |
20 |
90 |
– – Loại khác |
90 |
2401 |
30 |
– Phế liệu lá thuốc lá: |
||
2401 |
30 |
10 |
– – Cọng thuốc lá |
80 |
2401 |
30 |
90 |
– – Loại khác |
90 |
25.01 |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển. |
|||
2501 |
0 |
10 |
– Muối thực phẩm |
60 |
2501 |
0 |
20 |
– Muối mỏ chưa chế biến |
60 |
2501 |
0 |
50 |
– Nước biển |
50 |
– Loại khác: |
||||
2501 |
0 |
91 |
– – Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt |
50 |
2501 |
0 |
92 |
– – Loại khác, có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên nhưng dưới 99,9%, tính theo hàm lượng khô |
50 |
2501 |
0 |
99 |
– – Loại khác |
50 |
Cập nhật lượng hạn ngạch thuế quan 2020 hoặc theo từng năm của bộ công thương xem tại LINK
Đối với hàng hóa thuộc diện áp dụng hạn ngạch thuế quan
Tại Khoản 3, khoản 4, điều 8, nghị định số 32/VBHN-BTC 2020, quy định như sau:
3. Mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan:
a) Hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này có số lượng nhập khẩu nằm trong số lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này hoặc áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (nếu đáp ứng các điều kiện để được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt) ban hành kèm theo các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế;
b) Trường hợp tại các Điều ước quốc tế có quy định về lượng hạn ngạch nhập khẩu và mức thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch đối với các hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này thì áp dụng theo lượng hạn ngạch nhập khẩu và mức thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch theo quy định tại các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế;
c) Trường hợp các Điều ước quốc tế không quy định về lượng hạn ngạch mà chỉ quy định về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thì điều kiện để được hưởng mức thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt là hàng hóa phải nằm trong số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương nêu tại điểm a khoản này.
4. Mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng đối với số lượng hàng hóa nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan:
a) Hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này có số lượng nhập khẩu nằm ngoài số lượng hạn ngạch nhập khẩu hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan quy định tại Phụ lục IV Nghị định này;
b) Trường hợp tại các Điều ước quốc tế có quy định về lượng hạn ngạch nhập khẩu và/hoặc mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch đối với các hàng hóa nêu tại khoản 1 Điều này thì thực hiện theo quy định tại các Nghị định của Chính phủ về ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện các Điều ước quốc tế đó. Trường hợp mức thuế suất ngoài hạn ngạch theo Điều ước quốc tế cao hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này thì áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch quy định tại Phụ lục IV.
➥ Như vậy theo quy định:
🌟 Hàng hóa nhập khẩu nằm trong số lượng hạn ngạch thuế quan áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu như hàng hóa thông thường.
🌟 Hàng hóa nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch thuế quan, áp dụng thuế suất ngoài hạn ngạch
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất!