Các nước và vùng lãnh thổ có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc với Việt Nam
Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc – MFN là các nguyên tắc cơ bản của WTO nhằm dành những ưu đãi có lợi nhất cho các loại hàng hóa nhập khẩu của các quốc gia. Vì vậy, khi nhập khẩu hàng hóa tại các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc với Việt Nam, doanh nghiệp sẽ được hưởng thuế suất ưu đãi hoặc thuế suất ưu đãi đặc biệt, còn nhập khẩu ngoài các nước trong danh sách này thì thuế suất nhập khẩu là thuế suất thông thường.
Để hỗ trợ và giúp đỡ doanh nghiệp thuận tiện trong việc tra cứu, Tổng cục hải quan đã thông báo danh sách các nước này trong công văn 8678/TCHQ - TXNK ban hành ngày 09/09/2016.
Dưới đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ:
TT |
Tên nước/Vùng lãnh thổ |
STT |
Tên nước/Vùng lãnh thổ |
1 |
Cộng hòa Albania |
88 |
Cộng hòa Hồi giáo Pakistan |
2 |
Cộng hòa nhân dân Angola |
89 |
Cộng hòa Panama |
3 |
Antigua và Barbuda |
90 |
Papua New Guinea |
4 |
Cộng hòa Argentina |
91 |
Cộng hòa Paraguay |
5 |
Cộng hòa Armenia |
92 |
Cộng hòa Peru |
6 |
Liên bang Australia |
93 |
Cộng hòa Philippines |
7 |
Vương quốc Bahrain |
94 |
Qatar |
8 |
Cộng hòa nhân dân Bangladesh |
95 |
Cộng hòa Rwanda |
9 |
Barbados |
96 |
Liên bang Saint Kitts và Nevis |
10 |
Belize |
97 |
Saint Lucia |
11 |
Bénin |
98 |
Saint Vincent và Grenadines |
12 |
Cộng hòa Bolivia |
99 |
Vương quốc Ả Rập Saudi |
13 |
Cộng hòa Botswana |
100 |
Cộng hòa Sénégal |
14 |
Cộng hòa liên bang Brasil |
101 |
Cộng hòa Sierra Leone |
15 |
Darussalam Brunei |
102 |
Cộng hòa Singapore |
16 |
Burkina Faso |
103 |
Quần đảo Solomon |
17 |
Cộng hòa Burundi |
104 |
Cộng hòa Nam Phi |
18 |
Vương quốc Campuchia |
105 |
Cộng hòa dân chủ xã hội chủ nghĩa Sri Lanka |
19 |
Cộng hòa Cameroon |
106 |
Cộng hòa Suriname |
20 |
Cộng hòa Canada |
107 |
Vương quốc Swaziland |
21 |
Cộng hòa Trung Phi |
108 |
Liên bang Thụy Sĩ |
22 |
Cộng hòa Tchad |
109 |
Trung Hoa Đài Bắc |
23 |
Cộng hòa Chile |
110 |
Cộng hòa thống nhất Tanzania |
24 |
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
111 |
Vương quốc Thái Lan |
25 |
Cộng hòa Colombia |
112 |
Cộng hòa Togo |
26 |
Cộng hòa Congo |
113 |
Cộng hòa Trinidad và Tobago |
27 |
Cộng hòa Costa Rica |
114 |
Cộng hòa Tunisia |
28 |
Cộng hòa Bờ Biển Ngà |
115 |
Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ |
29 |
Cộng hòa Croatia |
116 |
Cộng hòa Uganda |
30 |
Cộng hòa Cuba |
117 |
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
31 |
Cộng hòa Dân chủ Congo |
118 |
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
32 |
Cộng hòa Djibouti |
119 |
Cộng hòa Uruguay |
33 |
Dominica (đảo quốc) |
120 |
Cộng hòa Venezuela |
34 |
Cộng hòa Dominicana |
121 |
Cộng hòa Zambia |
35 |
Cộng hòa Ecuador |
122 |
Cộng hòa Zimbabwe |
36 |
Cộng hòa Ả rập Ai Cập |
123 |
Cộng hòa Ailen |
37 |
Cộng hòa El Salvador |
124 |
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ailen |
38 |
Cộng đồng châu Âu (27 quốc gia) |
125 |
Cộng hòa Áo |
39 |
Cộng hòa các đảo Fiji |
126 |
Cộng hòa Ba Lan |
40 |
Cộng hòa Macedonia |
127 |
Vương quốc Bỉ |
41 |
Cộng hòa Gabon |
128 |
Cộng hòa Bồ Đào Nha |
42 |
Cộng hòa Gambia |
129 |
Vương quốc Đan Mạch |
43 |
Gruzia |
130 |
Cộng hòa liên bang Đức |
44 |
Cộng hòa Ghana |
131 |
Cộng hòa Estonia |
45 |
Grenada |
132 |
Hà Lan |
46 |
Cộng hòa Guatemala |
133 |
Cộng hòa Hungary |
47 |
Cộng hòa Guinée |
134 |
Cộng hòa Hy Lạp |
48 |
Cộng hòa Guiné |
135 |
Cộng hòa Italia |
49 |
Cộng hòa Guyana |
136 |
Cộng hòa Latvia |
50 |
Cộng hòa Haiti |
137 |
Cộng hòa Litva |
51 |
Cộng hòa Honduras |
138 |
Đại công quốc Lúc xăm bua |
52 |
Đặc khu kinh tế Hồng Kông |
139 |
Cộng hòa Manta |
53 |
Cộng hòa Iceland |
140 |
Cộng hòa Pháp |
54 |
Cộng hòa Ấn Độ |
141 |
Cộng hòa Phần Lan |
55 |
Cộng hòa Indonesia |
142 |
Cộng hòa Séc |
56 |
Israel |
143 |
Cộng hòa Síp |
57 |
Jamaica |
144 |
Cộng hòa Slovakia |
58 |
Nhật Bản |
145 |
Cộng hòa Slovenia |
59 |
Vương quốc Jordan |
146 |
Vương quốc Tây Ban Nha |
60 |
Cộng hòa Kenya |
147 |
Vương quốc Thụy Điển |
61 |
Đại Hàn Dân Quốc |
148 |
Cộng hòa Bungary |
62 |
Kuwait |
149 |
Cộng hòa Rumani |
63 |
Cộng hòa Kyrgyzstan |
150 |
Afghanistan |
64 |
Vương quốc Lesotho |
151 |
Montenegro |
65 |
Công quốc Liechtenstein |
152 |
Samoa |
66 |
Đặc khu hành chính Macau |
153 |
Tonga |
67 |
Cộng hòa Madagascar |
154 |
Vanuatu |
68 |
Cộng hòa Malawi |
155 |
Yemen |
69 |
Malaysia |
156 |
Ukraine |
70 |
Cộng hòa Maldives |
157 |
Tajikistan |
71 |
Cộng hòa Mali |
158 |
Seychelles |
72 |
Cộng hòa Hồi giáo Mauritania |
159 |
Russian Federation |
73 |
Cộng hòa Mauritius |
160 |
Liberia |
74 |
Mexico |
161 |
Laos |
75 |
Cộng hòa Moldova |
162 |
Kazakhstan |
76 |
Cộng hòa nhân dân Mông Cổ |
163 |
Cabo Verde |
77 |
Vương quốc Maroc |
164 |
Cộng hòa Angiêri |
78 |
Cộng hòa Mozambique |
165 |
Cộng hòa Belarus |
79 |
Liên bang Myanma |
166 |
Cộng hòa Hồi giáo I ran |
80 |
Cộng hòa Namibia |
167 |
Cộng hòa I rắc |
81 |
Nepal |
168 |
Cộng hòa Li băng |
82 |
New Zealand |
169 |
Palestin |
83 |
Cộng hòa Nicaragua |
170 |
Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên |
84 |
Cộng hòa Niger |
171 |
Cộng hòa Uzbêkistan |
85 |
Cộng hòa liên bang Nigeria |
172 |
Cộng hòa Ả rập Xyri |
86 |
Vương quốc Na Uy |
|
|
87 |
Vương quốc Oman |
|
|
Mọi thông tin xin liên hệ: