Danh sách các nước Việt Nam đã ký hiệp định thương mại tự do (FTA)
Hiệp định thương mại tự do (Free Trade Agreement - FTA) là một thỏa thuận giữa hai hay nhiều quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nhằm mục đích tự do hóa thương mại về một hoặc một số nhóm mặt hàng nào đó bằng cách cắt giảm thuế quan, có các quy định tạo thuận lợi cho trao đổi sản phẩm, dịch vụ và đầu tư giữa các thành viên.
Các doanh nghiệp cần hiểu và nắm rõ các nước Việt Nam đã ký hiệp định thương mại tự do FTA để kiểm tra xem hàng hóa mình nhập khẩu có được hưởng thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (hoặc lựa chọn nước, hiệp định để hưởng ưu đãi tối đa); đối với việc xuất khẩu sang các nước đó thì người xuất khẩu Việt Nam có thể chủ động trong việc làm chứng nhận xuất xứ theo form mẫu của hiệp định - chứng từ đối tác yêu cầu.
Dưới đây, Nitoda đã tổng hợp danh sách các nước và vùng lãnh thổ Việt Nam đã ký kết thương mại tự do (đến tháng 12/2020):
STT |
Danh sách các nước có FTA với Việt Nam |
FTA |
Ghi chú |
1 |
Brunei |
ATIGA; CPTPP, RCEP |
ASEAN (RCEP (ASEAN + TQ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, New Zealand) đã ký 15/11/2020; tại tháng 12 chưa có hiệu lực) |
2 |
Campuchia |
ATIGA |
|
3 |
Indonesia |
ATIGA |
|
4 |
Lào |
ATIGA |
|
5 |
Malaysia |
ATIGA; CPTPP |
|
6 |
Myanmar |
ATIGA |
|
7 |
Philippines |
ATIGA |
|
8 |
Singapore |
ATIGA; CPTPP |
|
9 |
Thailand |
ATIGA |
|
10 |
Trung Quốc |
ACFTA; RCEP |
Đông Bắc Á |
11 |
Hong Kong (TQ) |
AHFTA |
|
12 |
Nhật Bản |
AJCEP; VJEPA; CPTPP; RCEP |
|
13 |
Hàn Quốc |
AKFTA, VKFTA; RCEP |
|
14 |
Ấn Độ |
AIFTA |
Nam Á |
15 |
Australia (Úc) |
AANZFTA; CPTPP; RCEP |
Châu Đại Dương |
16 |
New Zealand |
AANZFTA; CPTPP; RCEP |
|
17 |
Nga |
VN – EAEU |
Liên minh kinh tế Á Âu (bao gồm một số nước thuộc Liên Xô cũ) |
18 |
Armenia |
VN – EAEU |
|
19 |
Belarus |
VN – EAEU |
|
20 |
Kazakhstan |
VN – EAEU |
|
21 |
Kyrgyzstan |
VN – EAEU |
|
22 |
Canada |
CPTPP |
Bắc Mỹ |
23 |
Mexico |
CPTPP |
|
24 |
Cuba |
Việt Nam – Cuba |
|
25 |
Chi lê |
VCFTA; CPTPP |
Nam Mỹ |
26 |
Peru |
CPTPP |
|
27 |
Austria (Áo) |
EVFTA |
Liên minh Châu Âu EU |
28 |
Belgium (Bỉ) |
EVFTA |
|
29 |
Bulgaria |
EVFTA |
|
30 |
Croatia |
EVFTA |
|
31 |
Cyprus |
EVFTA |
|
32 |
Czechia (Séc) |
EVFTA |
|
33 |
Denmark (Đan Mạch) |
EVFTA |
|
34 |
Estonia |
EVFTA |
|
35 |
Finland (Phần Lan) |
EVFTA |
|
36 |
France (Pháp) |
EVFTA |
|
37 |
Germany (Đức) |
EVFTA |
|
38 |
Greece (Hy Lạp) |
EVFTA |
|
39 |
Hungary |
EVFTA |
|
40 |
Ireland |
EVFTA |
|
41 |
Italy |
EVFTA |
|
42 |
Latvia |
EVFTA |
|
43 |
Lithuania |
EVFTA |
|
44 |
Luxembourg |
EVFTA |
|
45 |
Malta |
EVFTA |
|
46 |
Netherlands (Hà Lan) |
EVFTA |
|
47 |
Poland (Phần Lan) |
EVFTA |
|
48 |
Bồ Đào Nha (Portugal) |
EVFTA |
|
49 |
Romania (Rumani) |
EVFTA |
|
50 |
Slovakia |
EVFTA |
|
51 |
Slovenia |
EVFTA |
|
52 |
Tây Ban Nha (Spain) |
EVFTA |
|
53 |
Thụy Điển (Sweden) |
EVFTA |
⭐Xem bài viết:
Danh sách các FTA Việt Nam tham gia
Mọi thông tin xin liên hệ: